Xem ngày dọn nhà, về nhà mới cho tuổi Canh Thân trong năm 2022
- Tức: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (12/12/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần (4/1/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần (8/1/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần (20/1/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần (28/1/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Ất Mão, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Dần (1/2/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Dần (4/2/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Dần (13/2/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Dần (2/3/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Dần (10/3/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Dần (21/3/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Dần (22/3/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Dần (6/4/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Dần (9/4/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Dần (15/4/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Dần (24/4/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Nhâm Dần (7/5/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Nhâm Dần (24/5/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần (15/6/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần (17/6/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần (7/7/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần (10/7/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần (11/7/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần (22/7/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần (25/7/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (1/8/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (7/8/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (8/8/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Bính Tý, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (25/8/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Dần (4/9/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Dần (11/9/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Dần (12/9/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Dần (16/9/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Dần (24/9/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (8/10/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (9/10/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (12/10/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (18/10/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (27/10/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần (8/11/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần (9/11/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần (17/11/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Ất Mão, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần (6/12/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
“Đầu xuôi đuôi lọt”, đây là câu nói của cha ông ngày xưa truyền lại, và theo phong thủy việc chọn ngày nhập trạch, về nhà mới cho bản mệnh sẽ mang đến nhiều điều may mắn, thuận lợi. Do đó, xem tuổi nhập trạch ngày nào tốt không chỉ tốt cho thời điểm hiện tại mà còn cả sau này.
Xem ngày nhập trạch hay còn được gọi là xem ngày về nhà mới là một việc rất quan trọng của nhiều người khi chuyển đến một nơi ở mới, một nơi làm việc mới.
Việc xem ngày tốt chuyển nhà giống như đăng ký hộ khẩu với các thần linh và thổ địa tại nơi đó để được phù hộ và gặp nhiều may mắn. Vậy vì sao cần phải chọn ngày về nhà mới tốt? Chọn ngày tốt chuyển nhà như thế nào cho chính xác giúp công việc thuận lợi, làm ăn suôn sẻ? Tuổi Canh Thân 1980 dọn nhà, về nhà mới ngày nào tốt trong năm 2022 Nhâm Dần?
1. Tuổi Canh Thân mệnh gì?
Nam và nữ sinh năm 1980 tuổi Canh Thân, tức tuổi con khỉ. Thường gọi là Thực Quả Chi Hầu, tức Khỉ Ăn Quả. Mệnh Mộc – Thạch Lựu Mộc – nghĩa là gỗ cây lựu.
Người sinh năm 1980 cầm tinh con Khỉ.
Can chi (tuổi Âm lịch): Canh Thân
Xương con Khỉ, tướng tinh con Chó sói
Con nhà Thanh đế – Cô bần
Mệnh người sinh năm 1980: Thạch Lựu Mộc
Tương sinh với mệnh: Thủy, Hỏa
Tương khắc với mệnh: Thổ, Kim
Cung mệnh nam: Khôn thuộc Tây tứ trạch
Cung mệnh nữ: Tốn thuộc Đông tứ trạch
2. Ý nghĩa của việc xem ngày tốt dọn nhà, chuyển nhà, nhập trạch, về nhà mới
Xét về phong thủy khi xem ngày tốt chuyển nhà mới
Ngày tốt về nhà mới cũng như xem ngày nhập trạch, xem ngày động thổ làm nhà, cất nóc đều có ý nghĩa rất lớn với gia chủ. Nếu xem được ngày tốt nhập trạch, gia chủ sẽ gặp được nhiều điều may mắn trong cuộc sống, thăng tiến trong công việc. Nếu chọn phải ngày chuyển nhà xấu, gia đình sẽ dễ có cãi vã, cuộc sống không như mong muốn. Do đó, mọi người thường xem xét ngày tốt để nhập trạch, về nhà mới.
Xét về mặt tinh thần khi xem ngày đẹp chuyển nhà
Việc xem ngày tốt chuyển nhà còn mang ý nghĩa về mặt tinh thần. Gia chủ sẽ không cần lo lắng về việc nhà của mình có chạm phải thần linh trong nhà hay không. Từ đó, gia chủ có thể hoàn toàn an tâm sống thoải mái. Khi một người có tâm lý thoải mái thì mọi chuyện với người ấy sẽ suôn sẻ, may mắn hơn.
3. Nguyên tắc chọn ngày dọn nhà, về nhà mới tốt xấu cho tuổi Canh Thân
Để xem tuổi Canh Thân nhập trạch, về nhà mới ngày nào tốt, bản mệnh cần tuân thủ những quy tắc chọn ngày như sau:
Ngày nhập trạch tốt cho tuổi Canh Thân phải là ngày tốt cho công việc nhập trạch.
Tránh các ngày xấu (ngày Bách Kỵ) như: Tam Nương, Nguyệt Kỵ, Thọ Tử, Sát Chủ, Dương Công Kỵ Nhật, Vãng Vong… trong tháng.
Tránh ngày có các sao xấu chiếu trong ngày như: Sát Chủ, Thiên Lại, Thụ Tử, Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Thiên Cương, Thiên Lại, Thiên Ngục, Tiểu Hồng Xa, Hoang Vu, Băng Tiêu Ngọa Hãm, Nguyệt Phá, Hà Khôi, Cấu Giảo, Nguyệt Hình, Thiên Ôn, Thiên Tặc, Lục bất Thành, Chu Tước.
Sau khi loại được ngày xấu và sao xấu chiếu thì sẽ so sánh Thiên Can, Địa Chi, Cung tuổi của bạn với ngày để lựa chọn được ngày đẹp trong tháng.
Xem ngày nhập trạch tốt cho tuổi Canh Thân (mệnh Thạch Lựu Mộc) phải thuộc hành Tương Sinh hoặc tương Hợp với mệnh Mộc của bạn, tức là bạn phải chọn ngày thuộc hành Thủy (Tương Sinh) hoặc thuộc hành Mộc (Tương Hợp).
Ngày tốt nhập trạch cho tuổi Canh Thân phải tránh ngày Xung với tuổi của mình, tức là cần tránh nhập trạch vào ngày Dần.
Ngày tốt nhập trạch cho tuổi Canh Thân phải tránh ngày Xung Thái Tuế, tức là tránh chọn ngày Thân để nhập trạch, về nhà mới, chuyển nhà.
Ngày tốt nhập trạch cho tuổi Canh Thân phải tránh ngày Tương Hại với tuổi của mình, tức là tránh chọn ngày Hợi để nhập trạch, về nhà mới, chuyển nhà.
4. Xem ngày tốt dọn nhà, về nhà mới cho tuổi Canh Thân năm 2022
Ngày tốt dọn nhà, về nhà mới hợp tuổi Canh Thân trong tháng 1 năm 2022
Thứ sáu
14
Tháng 1
|
|
Ngày tốt dọn nhà, về nhà mới hợp tuổi Canh Thân trong tháng 2 năm 2022
Thứ sáu
4
Tháng 2
|
|
Thứ ba
8
Tháng 2
|
|
Chủ nhật
20
Tháng 2
|
|
Thứ hai
28
Tháng 2
|
|
Ngày tốt dọn nhà, về nhà mới hợp tuổi Canh Thân trong tháng 3 năm 2022
Thứ năm
3
Tháng 3
|
|
Chủ nhật
6
Tháng 3
|
|
Thứ ba
15
Tháng 3
|
|
Ngày tốt dọn nhà, về nhà mới hợp tuổi Canh Thân trong tháng 4 năm 2022
Thứ bảy
2
Tháng 4
|
|
Chủ nhật
10
Tháng 4
|
|
Thứ năm
21
Tháng 4
|
|
Thứ sáu
22
Tháng 4
|
|
Ngày tốt chuyển nhà, về nhà mới hợp tuổi Canh Thân trong tháng 5 năm 2022
Thứ sáu
6
Tháng 5
|
|
Thứ hai
9
Tháng 5
|
|
Chủ nhật
15
Tháng 5
|
|
Thứ ba
24
Tháng 5
|
|
Ngày tốt chuyển nhà, về nhà mới hợp tuổi Canh Thân trong tháng 6 năm 2022
Chủ nhật
5
Tháng 6
|
|
Thứ tư
22
Tháng 6
|
|
Ngày tốt chuyển nhà, về nhà mới hợp tuổi Canh Thân trong tháng 7 năm 2022
Thứ tư
13
Tháng 7
|
|
Thứ sáu
15
Tháng 7
|
|
Ngày tốt chuyển nhà, về nhà mới hợp tuổi Canh Thân trong tháng 8 năm 2022
Thứ năm
4
Tháng 8
|
|
Chủ nhật
7
Tháng 8
|
|
Thứ hai
8
Tháng 8
|
|
Thứ sáu
19
Tháng 8
|
|
Thứ hai
22
Tháng 8
|
|
Thứ bảy
27
Tháng 8
|
|
Ngày tốt nhập trạch, về nhà mới hợp tuổi Canh Thân trong tháng 9 năm 2022
Thứ sáu
2
Tháng 9
|
|
Thứ bảy
3
Tháng 9
|
|
Thứ ba
20
Tháng 9
|
|
Thứ năm
29
Tháng 9
|
|
Ngày tốt nhập trạch, về nhà mới hợp tuổi Canh Thân trong tháng 10 năm 2022
Thứ năm
6
Tháng 10
|
|
Thứ sáu
7
Tháng 10
|
|
Thứ ba
11
Tháng 10
|
|
Thứ tư
19
Tháng 10
|
|
Ngày tốt nhập trạch, về nhà mới hợp tuổi Canh Thân trong tháng 11 năm 2022
Thứ ba
1
Tháng 11
|
|
Thứ tư
2
Tháng 11
|
|
Thứ bảy
5
Tháng 11
|
|
Thứ sáu
11
Tháng 11
|
|
Chủ nhật
20
Tháng 11
|
|
Ngày tốt nhập trạch, về nhà mới hợp tuổi Canh Thân trong tháng 12 năm 2022
Thứ năm
1
Tháng 12
|
|
Thứ sáu
2
Tháng 12
|
|
Thứ bảy
10
Tháng 12
|
|
Thứ tư
28
Tháng 12
|
|
Thông tin trong bài viết chỉ mang tính tham khảo!
Article sourced from TUVINGAYNAY.
Original source can be found here: https://tuvingaynay.com/tuoi-canh-than-don-nha-ve-nha-moi-ngay-thang-nao-tot-nam-2022.html