Xem ngày dọn nhà, về nhà mới cho tuổi Kỷ Mùi trong năm 2022
- Tức: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (12/12/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (20/12/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (24/12/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Dần (4/2/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Dần (13/2/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Dần (24/2/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Dần (25/2/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Dần (16/2/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Dần (28/2/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Dần (4/3/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Canh Dần, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Dần (7/3/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Dần (16/3/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Dần (26/3/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Dần (17/4/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Dần (22/4/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Dần (29/4/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Tân Mão, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Nhâm Dần (9/5/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Nhâm Dần (12/5/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Canh Thân, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần (8/6/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần (15/6/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần (17/6/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần (26/6/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần (27/6/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (7/8/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (19/8/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Dần (6/9/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Dần (17/9/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Dần (27/9/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Dần (28/9/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (8/10/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (20/10/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (25/10/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần (28/11/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần (29/11/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
“Đầu xuôi đuôi lọt”, đây là câu nói của cha ông ngày xưa truyền lại, và theo phong thủy việc chọn ngày nhập trạch, về nhà mới cho bản mệnh sẽ mang đến nhiều điều may mắn, thuận lợi. Do đó, xem tuổi nhập trạch ngày nào tốt không chỉ tốt cho thời điểm hiện tại mà còn cả sau này.
Xem ngày nhập trạch hay còn được gọi là xem ngày về nhà mới là một việc rất quan trọng của nhiều người khi chuyển đến một nơi ở mới, một nơi làm việc mới.
Việc xem ngày tốt chuyển nhà giống như đăng ký hộ khẩu với các thần linh và thổ địa tại nơi đó để được phù hộ và gặp nhiều may mắn. Vậy vì sao cần phải chọn ngày về nhà mới tốt? Chọn ngày tốt chuyển nhà như thế nào cho chính xác giúp công việc thuận lợi, làm ăn suôn sẻ? Tuổi Kỷ Mùi 1979 dọn nhà, về nhà mới ngày nào tốt trong năm 2022 Nhâm Dần?
1. Tuổi Kỷ Mùi mệnh gì?
Nam và nữ sinh năm 1979 tuổi Kỷ Mùi, tức tuổi con dê. Thường gọi là Thảo Dã Chi Dương, tức Dê Đồng Cỏ. Mệnh Hỏa – Thiên Thượng Hỏa – nghĩa là lửa trên trời.
Người sinh năm 1979 cầm tinh con Dê
Can chi (tuổi Âm lịch): Kỷ Mùi
Xương con dê, tướng tinh con rái
Con nhà Xích đế – Cô bần
Mệnh người sinh năm 1979: Thiên Thượng Hỏa
Tương sinh với mệnh: Thổ, Mộc
Tương khắc với mệnh: Kim, Thủy
Cung mệnh nam: Chấn thuộc Đông tứ trạch
Cung mệnh nữ: Chấn thuộc Đông tứ trạch
2. Ý nghĩa của việc xem ngày tốt dọn nhà, chuyển nhà, nhập trạch, về nhà mới
Xét về phong thủy khi xem ngày tốt chuyển nhà mới
Ngày tốt về nhà mới cũng như xem ngày nhập trạch, xem ngày động thổ làm nhà, cất nóc đều có ý nghĩa rất lớn với gia chủ. Nếu xem được ngày tốt nhập trạch, gia chủ sẽ gặp được nhiều điều may mắn trong cuộc sống, thăng tiến trong công việc. Nếu chọn phải ngày chuyển nhà xấu, gia đình sẽ dễ có cãi vã, cuộc sống không như mong muốn. Do đó, mọi người thường xem xét ngày tốt để nhập trạch, về nhà mới.
Xét về mặt tinh thần khi xem ngày đẹp chuyển nhà
Việc xem ngày tốt chuyển nhà còn mang ý nghĩa về mặt tinh thần. Gia chủ sẽ không cần lo lắng về việc nhà của mình có chạm phải thần linh trong nhà hay không. Từ đó, gia chủ có thể hoàn toàn an tâm sống thoải mái. Khi một người có tâm lý thoải mái thì mọi chuyện với người ấy sẽ suôn sẻ, may mắn hơn.
3. Nguyên tắc chọn ngày dọn nhà, về nhà mới tốt xấu cho tuổi Kỷ Mùi
Để xem tuổi Kỷ Mùi nhập trạch, về nhà mới ngày nào tốt, bản mệnh cần tuân thủ những quy tắc chọn ngày như sau:
Ngày nhập trạch tốt cho tuổi Kỷ Mùi phải là ngày tốt cho công việc nhập trạch.
Tránh các ngày xấu (ngày Bách Kỵ) như: Tam Nương, Nguyệt Kỵ, Thọ Tử, Sát Chủ, Dương Công Kỵ Nhật, Vãng Vong… trong tháng.
Tránh ngày có các sao xấu chiếu trong ngày như: Sát Chủ, Thiên Lại, Thụ Tử, Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Thiên Cương, Thiên Lại, Thiên Ngục, Tiểu Hồng Xa, Hoang Vu, Băng Tiêu Ngọa Hãm, Nguyệt Phá, Hà Khôi, Cấu Giảo, Nguyệt Hình, Thiên Ôn, Thiên Tặc, Lục bất Thành, Chu Tước.
Sau khi loại được ngày xấu và sao xấu chiếu thì sẽ so sánh Thiên Can, Địa Chi, Cung tuổi của bạn với ngày để lựa chọn được ngày đẹp trong tháng.
Xem ngày nhập trạch tốt cho tuổi Kỷ Mùi (mệnh Thiên Thượng Hỏa) phải thuộc hành Tương Sinh hoặc tương Hợp với mệnh Hỏa của bạn, tức là bạn phải chọn ngày thuộc hành Mộc (Tương Sinh) hoặc thuộc hành Hỏa (Tương Hợp).
Ngày tốt nhập trạch cho tuổi Kỷ Mùi phải tránh ngày Xung với tuổi của mình, tức là cần tránh nhập trạch vào ngày Sửu.
Ngày tốt nhập trạch cho tuổi Kỷ Mùi phải tránh ngày Xung Thái Tuế, tức là tránh chọn ngày Mùi để nhập trạch, về nhà mới, chuyển nhà.
Ngày tốt nhập trạch cho tuổi Kỷ Mùi phải tránh ngày Tương Hại với tuổi của mình, tức là tránh chọn ngày Tý để nhập trạch, về nhà mới, chuyển nhà.
4. Xem ngày tốt dọn nhà, về nhà mới cho tuổi Kỷ Mùi năm 2022
Ngày tốt dọn nhà, về nhà mới hợp tuổi Kỷ Mùi trong tháng 1 năm 2022
Thứ sáu
14
Tháng 1
|
|
Thứ bảy
22
Tháng 1
|
|
Thứ tư
26
Tháng 1
|
|
Ngày tốt dọn nhà, về nhà mới hợp tuổi Kỷ Mùi trong tháng 2 năm 2022
Không có ngày hợp với bản mệnh.
Ngày tốt dọn nhà, về nhà mới hợp tuổi Kỷ Mùi trong tháng 3 năm 2022
Chủ nhật
6
Tháng 3
|
|
Thứ ba
15
Tháng 3
|
|
Thứ bảy
26
Tháng 3
|
|
Chủ nhật
27
Tháng 3
|
|
Thứ sáu
18
Tháng 3
|
|
Thứ tư
30
Tháng 3
|
|
Ngày tốt dọn nhà, về nhà mới hợp tuổi Kỷ Mùi trong tháng 4 năm 2022
Thứ hai
4
Tháng 4
|
|
Thứ năm
7
Tháng 4
|
|
Thứ bảy
16
Tháng 4
|
|
Thứ ba
26
Tháng 4
|
|
Ngày tốt chuyển nhà, về nhà mới hợp tuổi Kỷ Mùi trong tháng 5 năm 2022
Thứ ba
17
Tháng 5
|
|
Chủ nhật
22
Tháng 5
|
|
Chủ nhật
29
Tháng 5
|
|
Ngày tốt chuyển nhà, về nhà mới hợp tuổi Kỷ Mùi trong tháng 6 năm 2022
Thứ ba
7
Tháng 6
|
|
Thứ sáu
10
Tháng 6
|
|
Ngày tốt chuyển nhà, về nhà mới hợp tuổi Kỷ Mùi trong tháng 7 năm 2022
Thứ tư
6
Tháng 7
|
|
Thứ tư
13
Tháng 7
|
|
Thứ sáu
15
Tháng 7
|
|
Chủ nhật
24
Tháng 7
|
|
Thứ hai
25
Tháng 7
|
|
Ngày tốt chuyển nhà, về nhà mới hợp tuổi Kỷ Mùi trong tháng 8 năm 2022
Không có ngày hợp với bản mệnh.
Ngày tốt nhập trạch, về nhà mới hợp tuổi Kỷ Mùi trong tháng 9 năm 2022
Thứ sáu
2
Tháng 9
|
|
Thứ tư
14
Tháng 9
|
|
Ngày tốt nhập trạch, về nhà mới hợp tuổi Kỷ Mùi trong tháng 10 năm 2022
Thứ bảy
1
Tháng 10
|
|
Thứ tư
12
Tháng 10
|
|
Thứ bảy
22
Tháng 10
|
|
Chủ nhật
23
Tháng 10
|
|
Ngày tốt nhập trạch, về nhà mới hợp tuổi Kỷ Mùi trong tháng 11 năm 2022
Thứ ba
1
Tháng 11
|
|
Chủ nhật
13
Tháng 11
|
|
Thứ sáu
18
Tháng 11
|
|
Ngày tốt nhập trạch, về nhà mới hợp tuổi Kỷ Mùi trong tháng 12 năm 2022
Thứ tư
21
Tháng 12
|
|
Thứ năm
22
Tháng 12
|
|
Thông tin trong bài viết chỉ mang tính tham khảo!
Article sourced from TUVINGAYNAY.
Original source can be found here: https://tuvingaynay.com/tuoi-ky-mui-don-nha-ve-nha-moi-ngay-thang-nao-tot-nam-2022.html