Có gì khác biệt giữa 3 phiên bản VinFast VF 8 mới?
- Rộ tin Honda Prelude có thể bán tại Việt Nam: Thay thế Civic Type R, giá bán khó dưới 3 tỷ đồng
- BYD bỏ màn hình xoay từng 'gây bão' bởi lý do không ai ngờ tới: Tất cả xe ở Việt Nam sẽ trở thành bản giới hạn
- Toyota bất ngờ chơi lớn: Chuẩn bị tổng lực sản xuất xe hybrid tại Việt Nam, tung website bí ẩn và khánh thành thành phố thông minh


| Thông số | VF 8S | VF 8 Lux | VF 8 Lux Plus |
|---|---|---|---|
| Kích thước D x R x C (mm) | 4.750 x 1.934 x 1.667 |
4.750 x 1.934 x 1.667 |
4.750 x 1.934 x 1.667 |
| Chiều dài trục cơ sở (mm) | 2.950 |
2.950 |
2.950 |
| Khoảng sáng gầm (mm) | 175 |
175 |
175 |
| Trọng lượng không tải | 2.455 kg | 2.455 kg | 2.520 kg |
| Kích thước mâm | Hợp kim 19 inch |
Hợp kim 19 inch |
Hợp kim 20 inch |
Ngoại thất


|
Thông số |
VF 8S |
VF 8 Lux |
VF 8 Lux Plus |
|---|---|---|---|
| Đèn pha | LED, tự động bật tắt, điều chỉnh góc chiếu thông minh |
LED, tự động bật tắt, điều chỉnh góc chiếu thông minh |
LED, tự động bật tắt, điều chỉnh góc chiếu thông minh |
| Đèn chờ dẫn đường | Có |
Có |
Có |
| Đèn chiếu sáng ban ngày | LED |
LED |
LED |
| Đèn sương mù trước | Không | Không | Có |
| Đèn chiếu góc |
Có |
Có |
Có |
| Đèn hậu | LED |
LED |
LED |
| Đèn phanh trên cao phía sau | LED |
LED |
LED |
| Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, nhớ vị trí Tích hợp báo rẽ, sấy mặt gương Tự động điều chỉnh khi lùi |
Chỉnh điện, gập điện, nhớ vị trí Tích hợp báo rẽ, sấy mặt gương Tự động điều chỉnh khi lùi |
Chỉnh điện, gập điện, nhớ vị trí Tích hợp báo rẽ, sấy mặt gương, chống chói tự động Tự động điều chỉnh khi lùi |
| Cửa sổ | Chỉnh điện, lên/xuống một chạm cả 4 cửa |
Chỉnh điện, lên/xuống một chạm cả 4 cửa |
Chỉnh điện, lên/xuống một chạm cả 4 cửa |
| Cốp sau | Chỉnh cơ |
Chỉnh cơ |
Chỉnh điện Đóng/mở cốp đá chân |
| Gạt mưa | Tự động |
Tự động |
Tự động |
| Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có |
Có |
Có |
Nội thất


|
Thông số |
VF 8S | VF 8 Lux |
VF 8 Lux Plus |
|---|---|---|---|
| Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
| Chất liệu ghế | Giả da |
Giả da |
Da nhân tạo |
| Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh điện 12 hướng, nhớ vị trí Tích hợp thông gió, sưởi |
| Ghế phụ hàng trước | Chỉnh điện 6 hướng |
Chỉnh điện 6 hướng |
Chỉnh điện 10 hướng Tích hợp thông gió, sưởi |
| Hàng ghế sau | Chỉnh cơ 2 hướng, gập 60:40 |
Chỉnh cơ 2 hướng, gập 60:40 |
Chỉnh cơ 2 hướng, gập 60:40 Tích hợp thông gió, sưởi |
|
Vô lăng |
Da nhân tạo, D-cut Chỉnh cơ 4 hướng Tích hợp nút bấm tính năng giải trí và ADAS |
Da nhân tạo, D-cut Chỉnh cơ 4 hướng Tích hợp nút bấm tính năng giải trí và ADAS |
Da nhân tạo, D-cut Chỉnh điện 4 hướng Tích hợp sưởi, nút bấm tính năng giải trí và ADAS |
|
Màn hình giải trí |
15,6 inch |
15,6 inch |
15,6 inch |
|
Màn hình HUD |
Có |
Có |
Có |
|
Điều hòa |
Tự động 2 vùng Kiểm soát chất lượng và ion hóa không khí |
Tự động 2 vùng Kiểm soát chất lượng và ion hóa không khí
|
Tự động 2 vùng Kiểm soát chất lượng và ion hóa không khí |
| Kết nối | USB loại A/C, sạc không dây, Wifi, Bluetooth | ||
| Loa | 8 |
8 |
10 1 loa trầm |
| Đèn trang trí nội thất | Không | Không | Đa màu |
| Cửa sổ trời | Không | Không | Toàn cảnh, chỉnh điện |
| Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động |
Chống chói tự động |
Chống chói tự động |
| Gói dịch vụ thông minh VF Connect | Có | Có | Có |
| Tiện ích khác (trợ lý ảo, Smart Homes, cập nhật phần mềm từ xa...) | Có | Có | Có |
An toàn

|
Thông số |
VF 8S |
VF 8 Lux |
VF 8 Lux Plus |
|---|---|---|---|
| Túi khí | 11 | 11 | 11 |
|
ABS, EBD, EBA, ESP, TCS, HAC, ROM, ESS... |
Có |
Có |
Có |
|
Cảm biến áp suất lốp |
Có |
Có |
Có |
| Khóa cửa xe tự động khi xe đang di chuyển | Có |
Có |
Có |
| Trợ lái trên cao tốc | Không |
Không |
Có |
|
Trợ làn (cảnh báo chệch làn, giữ làn, đi giữa làn) |
Không | Không | Có |
| Kiểm soát hành trình | Ga tự động cơ bản |
Ga tự động cơ bản |
Ga tự động thích ứng Điều chỉnh tốc độ thông minh Nhận biết biển báo giao thông |
| Cảnh báo va chạm phía trước | Không |
Không |
Có |
| Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau |
Không |
Không |
Có |
| Cảnh báo điểm mù | Có | Có | Có |
| Cảnh báo mở cửa | Không | Không | Có |
| Phanh tự động khẩn cấp trước | Không | Không | Có |
| Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp | Không | Không | Có |
| Đèn pha tự động/đèn pha thích ứng | Không | Không | Có |
| Giám sát lái xe |
Không |
Không |
Có |
Vận hành

|
Thông số |
VF 8S |
VF 8 Lux |
VF 8 Lux Plus |
|---|---|---|---|
| Dung lượng pin | 87,7 kWh |
87,7 kWh |
87,7 kWh |
| Công suất | 349 mã lực |
349 mã lực |
402 mã lực |
| Mô-men xoắn | 500 Nm |
500 Nm |
620 Nm |
| Tăng tốc 0-100km/h | 5,9 giây |
5,9 giây |
5,5 giây |
| Quãng đường chạy được một lần sạc (chuẩn WLTP) | 471 km | 471 km | 457 km |
| Sạc nhanh | 31 phút (từ 10%-70%) |
31 phút (từ 10%-70%) |
31 phút (từ 10%-70%) |
Giá bán

|
Giá bán |
VF 8S |
VF 8 Lux |
VF 8 Lux Plus |
|---|---|---|---|
| Bản thuê pin | 1,079 tỷ đồng |
1,170 tỷ |
1,359 tỷ |
| Bản kèm pin |
1,289 tỷ |
1,38 tỷ |
1,569 tỷ |

MUA XE CŨ, XE HƯ
Article sourced from AUTOPRO.
Original source can be found here: http://autopro.com.vn/so-sanh-3-ban-vinfast-vf-8-moi-chenh-nhieu-nhat-280-trieu-khach-mua-chay-dich-vu-khong-duoc-gi-so-voi-chay-ca-nhan-177240715114645408.chn
