Chồng Nhâm Tuất, vợ Mậu Thìn nên sinh con năm nào để mang lại may mắn, thành công cho cả gia đình?

15:00' 08-07-2021
Xem tuổi chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Mậu Thìn 1988 nên sinh con năm nào thì tốt đẹp, hợp tuổi bố mẹ nhất để mang lại may mắn, thành công cho cả con và gia đình?


    Xem tuổi sinh con, nếu lựa chọn được năm thích hợp để sinh con, không những cha mẹ có thể củng cố hạnh phúc gia đình, thậm chí em bé sẽ mang lại may mắn để cha mẹ có cơ hội thăng chức, quá trình nuôi dạy con sau này cũng thuận lợi hơn.

    Để đánh giá được sự xung hợp tuổi con với bố mẹ cần dựa vào các tiêu chí như: Ngũ hành sinh khắc, Thiên can xung hợp và Địa chi xung hợp, từ đó sẽ đưa ra kết luận đánh giá chi tiết sự xung hợp giữa các yếu tố.

    a. Ngũ hành sinh khắc

    Đây là yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con. Thông thường, con hợp cha mẹ là Tiểu Cát (1,5 điểm), cha mẹ hợp con là Đại Cát (2 điểm), con không hợp với cha mẹ là Tiểu Hung (0 điểm), cha mẹ không hợp với con là Đại Hung (0 điểm). Do đó theo tuvingaynay.com chúng ta cần tránh Đại Hung. Tốt nhất là Ngũ hành cha mẹ tương sinh với con, bình hòa (1 điểm) là không tương sinh và không tương khắc với con.

    b. Thiên can xung hợp

    Thiên can được đánh số theo chu kỳ 10 năm của người Trung Hoa cổ. Trong Thiên can có các cặp tương xung (xấu) và tương hóa (tốt). Thiên can của cha mẹ tương hóa (1 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (0,5 điểm) là không tương hóa và không tương xung với con.

    c. Địa chi xung hợp

    Địa chi được đánh số theo chu kỳ 12 năm, tương ứng 12 con Giáp cho các năm. Hợp xung của Địa chi bao gồm Tương hình (trong 12 Địa chi có 8 Địa chi nằm trong 3 loại chống đối nhau), Lục xung (6 cặp tương xung), Lục hại (6 cặp tương hại), Tứ hành xung, Lục hợp, Tam hợp. Địa chi của cha mẹ tương hợp (2 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (1 điểm) là không tương hợp và không tương xung với con.

    Tuổi Nhâm Tuất 1982 mệnh gì?

    Nam và nữ sinh năm 1982 tuổi Nhâm Tuất, tức tuổi con chó. Thường gọi là Cố Gia Chi Khuyển, tức Chó về nhà. Mệnh Thủy – Đại Hải Thủy – nghĩa là nước biển lớn.

    Người sinh năm 1982 cầm tinh con Chó

    Can chi (tuổi theo lịch âm): Nhâm Tuất

    Xương con chó, tướng tinh con chim trĩ

    Con nhà Hắc Đế – Quan lộc tân khổ.

    Mệnh người sinh năm 1982: Đại Hải Thủy (mệnh Thủy)

    Tương sinh với mệnh: Mộc, Kim

    Tương khắc với mệnh: Thổ, Hỏa

    Cung mệnh nam: Ly thuộc Đông tứ trạch

    Cung mệnh nữ: Càn thuộc Tây tứ trạch

    Tuổi Mậu Thìn 1988 mệnh gì?

    Nam và nữ mạng sinh năm 1988 tuổi Mậu Thìn, tức tuổi con rồng. Thường gọi là Thanh Ôn Chi Long, tức Rồng Trong Sạch, Rồng Ôn Hòa. Mệnh Mộc – Đại Lâm Mộc – nghĩa là gỗ rừng lớn.

    Người sinh năm 1988 cầm tinh con Rồng

    Can chi (tuổi theo lịch âm): Mậu Thìn

    Xương con rồng, tướng tinh con quạ

    Con nhà Thanh Đế – Trường mạng

    Mệnh người sinh năm 1988: Đại Lâm Mộc.

    Tương sinh với mệnh: Thủy và Hỏa

    Tương khắc với mệnh: Kim và Thổ

    Cung mệnh nam: Chấn thuộc Đông tứ trạch

    Cung mệnh nữ: Chấn thuộc Đông tứ trạch

    Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Mậu Thìn 1988 sinh con năm nào tốt, hợp tuổi?

    1. Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Mậu Thìn 1988 sinh con năm 2021 có tốt không?

    Nam và nữ mạng sinh năm 2021 tuổi Tân Sửu, tức tuổi con trâu. Thường gọi là Lộ Đồ Chi Ngưu, tức Trâu trên đường. Mệnh Thổ – Bích Thượng Thổ – nghĩa là Đất trên tường thành.

    Niên mệnh của con là Thổ, niên mệnh của bố là Thủy, niên mệnh của mẹ là Mộc. Như vậy:
    Niên mệnh con tương khắc với niên mệnh bố vì Thổ khắc Thủy. Mệnh con bất lợi cho mệnh bố. => Tiểu hung
    Niên mệnh mẹ tương khắc với niên mệnh con vì Mộc khắc Thổ. Mệnh mẹ bất lợi cho mệnh con. => Đại hung

    Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 0/4 điểm

    Thiên can của con là Tân, thiên can của bố là Nhâm, thiên can của mẹ là Mậu. Như vậy:
    Thiên can của bố bình hòa với thiên can của con => Bình
    Thiên can của mẹ bình hòa với thiên can của con => Bình

    Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 điểm

    Địa chi của con là Sửu, địa chi của bố là Tuất, địa chi của mẹ là Thìn. Như vậy:
    Địa chi của bố và địa chi của con phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) và phạm Tương hình (Sửu – Mùi – Tuất chống nhau) => Hung
    Địa chi của mẹ và địa chi của con phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) => Hung

    Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0/4 điểm

    Năm 2021 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp (1/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Mậu Thìn 1988 không hợp tuổi sinh con năm 2021.

    2. Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Mậu Thìn 1988 sinh con năm 2022 có tốt không?

    Nam và nữ mạng sinh năm 2022 tuổi Nhâm Dần, tức tuổi con hổ. Thường gọi là Quá Lâm Chi Hổ, tức Hổ qua rừng. Mệnh Kim – Kim Bạch Kim – nghĩa là Vàng bạch kim.

    Niên mệnh của con là Kim, niên mệnh của bố là Thủy, niên mệnh của mẹ là Mộc. Như vậy:
    Niên mệnh con tương sinh với niên mệnh bố vì Kim sinh Thủy. Mệnh con làm lợi cho mệnh bố=> Tiểu cát
    Niên mệnh con tương khắc với niên mệnh mẹ vì Kim khắc Mộc. Mệnh con không tốt cho mệnh mẹ => Tiểu hung

    Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 1.5/4 điểm

    Thiên can của con là Nhâm, thiên can của bố là Nhâm, thiên can của mẹ là Mậu. Như vậy:
    Thiên can của bố bình hòa với thiên can của con => Bình
    Thiên can của mẹ và thiên can của con trực xung vì Nhâm khắc Mậu => Hung

    Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 điểm

    Địa chi của con là Dần, địa chi của bố là Tuất, địa chi của mẹ là Thìn. Như vậy:
    Địa chi của bố và địa chi của con đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) => Cát
    Địa chi của mẹ và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình

    Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 3/4 điểm

    Năm 2022 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức trung bình (5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Mậu Thìn 1988 có thể sinh con năm 2022.

    3. Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Mậu Thìn 1988 sinh con năm 2023 có tốt không?

    Nam và nữ sinh năm 2023 tuổi Quý Mão, tức tuổi con mèo. Thường gọi là Quá Lâm Chi Mão, tức Mèo qua rừng. Mệnh Kim – Kim Bạch Kim – nghĩa là Vàng bạch kim.

    Niên mệnh của con là Kim, niên mệnh của bố là Thủy, niên mệnh của mẹ là Mộc. Như vậy:
    Niên mệnh con tương sinh với niên mệnh bố vì Kim sinh Thủy. Mệnh con làm lợi cho mệnh bố=> Tiểu cát
    Niên mệnh con tương khắc với niên mệnh mẹ vì Kim khắc Mộc. Mệnh con không tốt cho mệnh mẹ => Tiểu hung

    Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 1.5/4 điểm

    Thiên can của con là Quý, thiên can của bố là Nhâm, thiên can của mẹ là Mậu. Như vậy:
    Thiên can của bố bình hòa với thiên can của con => Bình
    Thiên can của mẹ và thiên can của con tương hợp vì Mậu hợp Quý => Cát

    Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 điểm

    Địa chi của con là Mão, địa chi của bố là Tuất, địa chi của mẹ là Thìn. Như vậy:
    Địa chi của bố và địa chi của con đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) => Cát
    Địa chi của mẹ và địa chi của con phạm Lục Hại (Mão hại Thìn) => Hung

    Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4 điểm

    Năm 2023 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức trung bình (5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Mậu Thìn 1988 có thể sinh con năm 2023.

    4. Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Mậu Thìn 1988 sinh con năm 2024 có tốt không?

    Nam và nữ sinh năm 2024 tuổi Giáp Thìn, tức tuổi con rồng. Thường gọi là Phục Đầm Chi Lâm, tức Rồng ẩn ở đầm. Mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa – nghĩa là Lửa ngọn đèn.

    Niên mệnh của con là Hỏa, niên mệnh của bố là Thủy, niên mệnh của mẹ là Mộc. Như vậy:
    Niên mệnh bố tương khắc với niên mệnh con vì Hỏa khắc Thủy. Mệnh bố bất lợi cho mệnh con. => Đại hung
    Niên mệnh mẹ tương sinh với niên mệnh con vì Mộc sinh Hỏa. Mệnh mẹ làm lợi cho mệnh con => Đại cát

    Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 2/4 điểm

    Thiên can của con là Giáp, thiên can của bố là Nhâm, thiên can của mẹ là Mậu. Như vậy:
    Thiên can của bố bình hòa với thiên can của con => Bình
    Thiên can của mẹ và thiên can của con trực xung vì Mậu khắc Giáp => Hung

    Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 điểm

    Địa chi của con là Thìn, địa chi của bố là Tuất, địa chi của mẹ là Thìn. Như vậy:
    Địa chi của bố và địa chi của con phạm Lục Xung (Thìn xung Tuất) và phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) => Hung
    Địa chi của mẹ và địa chi của con phạm Tương hình (Thìn chống Thìn) => Hung

    Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0/4 điểm

    Năm 2024 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp (2.5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Mậu Thìn 1988 không hợp tuổi sinh con năm 2024.

    5. Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Mậu Thìn 1988 sinh con năm 2025 có tốt không?

    Nam và nữ sinh năm 2025 tuổi Ất Tỵ, tức tuổi con rắn. Thường gọi là Xuất Huyệt Chi Xà, tức Rắn rời hang. Mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa – nghĩa là Lửa ngọn đèn.

    Niên mệnh của con là Hỏa, niên mệnh của bố là Thủy, niên mệnh của mẹ là Mộc. Như vậy:
    Niên mệnh bố tương khắc với niên mệnh con vì Hỏa khắc Thủy. Mệnh bố bất lợi cho mệnh con. => Đại hung
    Niên mệnh mẹ tương sinh với niên mệnh con vì Mộc sinh Hỏa. Mệnh mẹ làm lợi cho mệnh con => Đại cát

    Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 2/4 điểm

    Thiên can của con là Ất, thiên can của bố là Nhâm, thiên can của mẹ là Mậu. Như vậy:
    Thiên can của bố bình hòa với thiên can của con => Bình
    Thiên can của mẹ bình hòa với thiên can của con => Bình

    Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2 điểm

    Địa chi của con là Tị, địa chi của bố là Tuất, địa chi của mẹ là Thìn. Như vậy:
    Địa chi của bố và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình
    Địa chi của mẹ và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình

    Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4 điểm

    Năm 2025 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức trung bình (5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Mậu Thìn 1988 có thể sinh con năm 2025.

    6. Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Mậu Thìn 1988 sinh con năm 2026 có tốt không?

    Nam và nữ sinh năm 2026 tuổi Bính Ngọ, tức tuổi con ngựa. Thường gọi là Hành Lộ Chi Mã, tức Ngựa chạy trên đường. Mệnh Thủy – Thiên Hà Thủy – nghĩa là Nước trên trời.

    Niên mệnh của con là Thủy, niên mệnh của bố là Thủy, niên mệnh của mẹ là Mộc. Như vậy:
    Niên mệnh con và niên mệnh bố không sinh không khắc với nhau vì Thủy hòa Thủy => Bình
    Niên mệnh con tương sinh với niên mệnh mẹ vì Thủy sinh Mộc. Mệnh con làm lợi cho mệnh mẹ => Tiểu cát

    Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 điểm

    Thiên can của con là Bính, thiên can của bố là Nhâm, thiên can của mẹ là Mậu. Như vậy:
    Thiên can của con trực xung với thiên can của bố vì Bính khắc Nhâm => Hung
    Thiên can của mẹ bình hòa với thiên can của con => Bình

    Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 điểm

    Địa chi của con là Ngọ, địa chi của bố là Tuất, địa chi của mẹ là Thìn. Như vậy:
    Địa chi của bố và địa chi của con đạt Tam Hợp (Dần – Ngọ – Tuất) => Cát
    Địa chi của mẹ và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình

    Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 3/4 điểm

    Năm 2026 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con bình thường (6/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Mậu Thìn 1988 có thể sinh con năm 2026.

    7. Chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Mậu Thìn 1988 sinh con năm 2027 có tốt không?

    Nam và nữ sinh năm 2027 tuổi Đinh Mùi, tức tuổi con dê. Thường gọi là Thất Quần Chi Dương, tức Dê lạc đàn. Mệnh Thủy – Thiên Hà Thủy – nghĩa là Nước trên trời.

    Niên mệnh của con là Thủy, niên mệnh của bố là Thủy, niên mệnh của mẹ là Mộc. Như vậy:
    Niên mệnh con và niên mệnh bố không sinh không khắc với nhau vì Thủy hòa Thủy => Bình
    Niên mệnh con tương sinh với niên mệnh mẹ vì Thủy sinh Mộc. Mệnh con làm lợi cho mệnh mẹ => Tiểu cát

    Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 điểm

    Thiên can của con là Đinh, thiên can của bố là Nhâm, thiên can của mẹ là Mậu. Như vậy:
    Thiên can của bố tương hợp với thiên can của con vì Nhâm hợp Đinh => Cát
    Thiên can của mẹ bình hòa với thiên can của con => Bình

    Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 điểm

    Địa chi của con là Mùi, địa chi của bố là Tuất, địa chi của mẹ là Thìn. Như vậy:
    Địa chi của bố và địa chi của con phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) và phạm Tương hình (Sửu – Tuất – Mùi chống nhau) => Hung
    Địa chi của mẹ và địa chi của con phạm Tứ Hành Xung (Thìn – Tuất – Sửu – Mùi) => Hung

    Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0/4 điểm

    Năm 2027 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp (4/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Nhâm Tuất 1982 vợ Mậu Thìn 1988 không hợp tuổi sinh con năm 2027.
     
    Các năm sinh con hợp với hai bạn là: 2010(7/10 điểm), 2011(6/10 điểm), 2013(6.5/10 điểm), 2019(6/10 điểm), 2026(6/10 điểm), 2032(6.5/10 điểm).


    Mời bạn bầu chọn hay chia sẻ trên Facebook:

Bạn đang tìm dịch vụ về ?
Glenroy West Primary School Vùng: Glenroy. Phone: 9306 8955
Xem thêm

Article sourced from TUVINGAYNAY.

Original source can be found here: https://tuvingaynay.com/chong-nham-tuat-1982-vo-mau-thin-1988-sinh-con-nam-nao-tot-hop-tuoi.html


Để lại Tên và mobile, chúng tôi sẽ tìm cho bạn những nhà cung cấp dịch vụ tốt nhất.

TÌM DỊCH VỤ