Chênh 150 triệu đồng, đâu là điểm khác biệt giữa 3 phiên bản Hyundai Custin?
Kích thước
Thông số |
Custin 1.5T-GDi Tiêu chuẩn |
Custin 1.5T-GDi Đặc biệt |
Custin 2.0T-GDi Cao cấp |
---|---|---|---|
Kích thước tổng thể (mm) |
4.950 x 1.850 x 1.725 |
4.950 x 1.850 x 1.725 |
4.950 x 1.850 x 1.725 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.055 |
3.055 |
3.055 |
Khoảng sáng gầm (mm) |
170 |
170 |
170 |
Cỡ lốp |
225/60 |
225/55
|
225/55 |
Kích thước mâm | 17 inch | 18 inch | 18 inch |
Ngoại thất
Trang bị |
Custin 1.5T-GDi Tiêu chuẩn |
Custin 1.5T-GDi Đặc biệt |
Custin 2.0T-GDi Cao cấp |
---|---|---|---|
Đèn pha | LED | LED | LED |
LED định vị ban ngày | Có |
Có |
Có |
Đèn pha tự động bật tắt |
Có |
Có |
Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, có sấy |
Chỉnh điện, gập điện, có sấy |
Chỉnh điện, gập điện, có sấy |
Viền hốc bánh xe | Màu đen | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Cửa sổ trời | - | Có | Có |
Đèn bậc cửa | - | Có | Có |
Nội thất
Trang bị |
Custin 1.5T-GDi Tiêu chuẩn |
Custin 1.5T-GDi Đặc biệt |
Custin 2.0T-GDi Cao cấp |
---|---|---|---|
Ghế ngồi | Da | Da | Da |
Vô-lăng | Bọc da tích hợp nút bấm, lẫy chuyển số |
Bọc da tích hợp nút bấm, lẫy chuyển số |
Bọc da tích hợp nút bấm, lẫy chuyển số |
Màn hình giải trí | 10,4 inch |
10,4 inch |
10,4 inch |
Màn hình sau vô-lăng |
4,2 inch TFT LCD |
4,2 inch TFT LCD |
4,2 inch TFT LCD |
Âm thanh | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Hàng ghế trước chỉnh điện | Ghế lái | Ghế lái + Ghế phụ |
Ghế lái + Ghế phụ |
Nhớ vị trí ghế lái | - | - | Có |
Chỉnh điện hàng ghế sau | - | 10 hướng | 10 hướng |
Ghế làm mát, sưởi ấm | - | Hàng ghế sau | Hàng ghế trước + ghế sau |
Sạc không dây ở 2 hàng ghế | - | Có | Có |
Cửa trượt thông minh | Phía hành khách |
Hai bên |
Hai bên
|
Rèm che nắng hàng ghế thứ 2 | - | Có | Có |
Điều hòa tự động | Có | Có | Có |
Cửa gió ở hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Ga tự động thông minh |
- | - | Có |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm |
Ghế lái | Tất cả vị trí |
Tất cả vị trí |
An toàn
Trang bị |
Custin 1.5T-GDi Tiêu chuẩn |
Custin 1.5T-GDi Đặc biệt |
Custin 2.0T-GDi Cao cấp |
---|---|---|---|
Phanh ABS | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Cảm biến trước/sau | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | - | Có | Có |
Phanh tay điện tử + Auto Hold | Có | Có | Có |
Cảnh báo va chạm điểm mù | - | - | Có |
Phòng tránh va chạm khi lùi xe | - | - | Có |
Phòng tránh va chạm phía trước |
- | - | Có |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau | - | - | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | - | - | Có |
Đèn pha tự động thích ứng | - | - | Có |
Cảnh báo người lái mất tập trung | - | - | Có |
Túi khí | 4 | 6 | 6 |
Động cơ
Custin 1.5T-GDi Tiêu chuẩn |
Custin 1.5T-GDi Đặc biệt |
Custin 2.0T-GDi Cao cấp |
|
---|---|---|---|
Loại động cơ |
Smartstream 1.5T-GDI |
Smartstream 1.5T-GDI |
Smartstream 2.0T-GDI |
Công suất | 167 mã lực | 167 mã lực | 232 mã lực |
Mô-men xoắn | 253 Nm | 253 Nm | 353 Nm |
Hộp số | 8AT | 8AT | 8AT |
Hệ dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Giá bán
Custin 1.5T-GDi Tiêu chuẩn |
Custin 1.5T-GDi Đặc biệt |
Custin 2.0T-GDi Cao cấp |
|
---|---|---|---|
Giá bán | 850 triệu đồng | 945 triệu đồng | 999 triệu đồng |
Article sourced from AUTOPRO.
Original source can be found here: http://autopro.com.vn/day-la-nhung-khac-biet-giua-3-phien-ban-hyundai-custin-chenh-150-trieu-mua-ve-chay-dich-vu-hay-gia-dinh-deu-hop-177230917082946185.chn