Bảng so sánh chi tiết 3 phiên bản Honda City 2023 tại Việt Nam
Honda City 2023 tại Việt Nam vẫn giữ nguyên 3 phiên bản G, L và RS nhưng tăng nhẹ về giá bán. Bù lại, xe được trang bị thêm nhiều công nghệ an toàn và nâng cấp tiện nghi bên trong.
Bảng so sánh chi tiết 3 phiên bản Honda City 2023 dưới đây sẽ giúp bạn tham khảo để dễ dàng đưa ra quyết định lựa chọn phiên bản hơn nếu có ý định đặt cọc mua mẫu xe này.
Kích thước, trọng lượng



|
Honda City G |
Honda City L |
Honda City RS |
|
|---|---|---|---|
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.580 x 1.748 x 1.467 |
4.580 x 1.748 x 1.467 |
4.589 x 1.748 x 1.467 |
|
Trục cơ sở (mm) |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
|
Khoảng sáng gầm (mm) |
134 |
134 |
134 |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5 | 5 | 5 |
|
Cỡ lốp |
185/60R15 |
185/60R16 |
185/60R16 |
|
La zăng |
15 inch |
16 inch |
16 inch |
|
Khối lượng bản thân (kg) |
1.117 |
1.128 |
1.140 |
|
Khối lượng toàn tải (kg) |
1.580 |
1.580 |
1.580 |
Trang bị ngoại thất



|
Honda City G |
Honda City L |
Cột 4 | |
|---|---|---|---|
|
Đèn trước |
Halogen |
Halogen |
LED |
|
Đèn chạy ban ngày |
LED |
LED |
LED |
|
Tự động bật tắt theo cảm biến và thời gian |
Có |
Có |
Có |
|
Đèn sương mù |
Không |
Không |
Có |
|
Đèn hậu |
LED |
LED |
LED |
|
Đèn phanh trên cao |
LED |
LED |
LED |
|
Gương chiếu hậu |
Chỉnh điện, gập điện, báo rẽ LED |
Chỉnh điện, gập điện, báo rẽ LED |
Chỉnh điện, gập điện, báo rẽ LED |
|
Cửa kính tự động 1 chạm, chống kẹt |
Ghế lái |
Ghế lái |
Ghế lái |
|
Ăng ten |
Vây cá mập |
Vây cá mập |
Vây cá mập |
Tiện nghi nội thất



|
Honda City G |
Honda City L |
Honda City RS |
|
|---|---|---|---|
|
Bảng đồng hồ |
Analog - 4,2 inch |
Analog - 4,2 inch |
Analog - 4,2 inch |
|
Chất liệu ghế |
Nỉ |
Da |
Da |
|
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, chứa đồ |
Không |
Có |
Có |
|
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc |
Không |
Không |
Có |
|
Vô-lăng |
Urethane + Lẫy chuyển số |
Da + Lẫy chuyển số |
Da + Lẫy chuyển số |
|
Khởi động từ xa |
Không |
Có |
Có |
|
Honda CONNECT |
Không |
Không |
Có |
|
Màn hình |
Cảm ứng 8 inch |
Cảm ứng 8 inch |
Cảm ứng 8 inch |
|
Giải trí |
Kết nối điện thoại thông minh, bản đồ, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay |
Kết nối điện thoại thông minh, bản đồ, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay |
Kết nối điện thoại thông minh, bản đồ, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay |
|
Hệ thống loa |
4 loa |
8 loa | 8 loa |
|
Nguồn sạc |
3 | 3 | 5 |
|
Hệ thống điều hoà tự động |
Chỉnh cơ |
1 vùng | 1 vùng |
|
Cửa gió hàng ghế sau |
Không |
Có | Có |
|
Gương trang điểm hàng ghế trước |
Ghế lái |
Ghế lái |
Ghế lái + Ghế phụ |
|
Chìa khoá thông minh |
Có | Có | Có |
Vận hành

|
Honda City G |
Honda City L |
Honda City RS |
|
|---|---|---|---|
|
Kiểu động cơ |
1.5L i-VTEC DOHC |
1.5L i-VTEC DOHC |
1.5L i-VTEC DOHC |
|
Công suất |
119 mã lực |
119 mã lực |
119 mã lực |
|
Mô-men xoắn |
145 Nm |
145 Nm |
145 Nm |
|
Hộp số |
Vô cấp CVT |
Vô cấp CVT |
Vô cấp CVT |
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
5,6 lít/100 km đường hỗn hợp |
5,6 lít/100 km đường hỗn hợp |
5,6 lít/100 km đường hỗn hợp |
Công nghệ an toàn


|
Honda City G |
Honda City L |
Honda City RS |
|
|---|---|---|---|
|
Hệ thống an toàn Honda SENSING |
Có |
Có |
Có |
|
Túi khí cho người lái và người kế bên |
Có |
Có |
Có |
|
Túi khí bên cho hàng ghế trước |
Có |
Có |
Có |
|
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế |
Không |
Không |
Có |
|
Phanh trước |
Phanh đĩa |
Phanh đĩa |
Phanh đĩa |
|
Phanh sau |
Phanh tang trống | Phanh đĩa |
Phanh đĩa |
Giá bán

|
Honda City G |
Honda City L | Honda City RS | |
|---|---|---|---|
|
Giá niêm yết (triệu đồng) |
559 | 589 | 609 |

Article sourced from AUTOPRO.
Original source can be found here: http://autopro.com.vn/neu-lan-tan-3-ban-honda-city-2023-khac-gi-khi-chenh-toi-50-trieu-bang-so-sanh-nay-se-giup-go-roi-177230704141758181.chn
