Những điểm khác biệt giữa 4 phiên bản Kia Seltos 2024 đang phân phối tại Việt Nam
- Rộ tin Honda Prelude có thể bán tại Việt Nam: Thay thế Civic Type R, giá bán khó dưới 3 tỷ đồng
- BYD bỏ màn hình xoay từng 'gây bão' bởi lý do không ai ngờ tới: Tất cả xe ở Việt Nam sẽ trở thành bản giới hạn
- Toyota bất ngờ chơi lớn: Chuẩn bị tổng lực sản xuất xe hybrid tại Việt Nam, tung website bí ẩn và khánh thành thành phố thông minh
Kích thước

| Kích thước | Tất cả phiên bản |
|---|---|
| Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.365 x 1.800 x 1.645 |
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 |
| Khoảng sáng gầm (mm) | 190 |
| Mâm (inch) | 17 |
Trang bị ngoại thất



| Trang bị ngoại thất | 1.5L AT |
1.5L Luxury |
1.5L Premium |
1.5T GT-Line |
|---|---|---|---|---|
| Đèn pha | Halogen, tự động bật tắt | LED, tự động bật tắt |
LED, tự động bật tắt |
LED, tự động bật tắt, thông minh |
| Đèn định vị ban ngày |
Halogen |
LED |
LED |
LED |
| Đèn sương mù | Halogen |
LED |
LED |
LED |
| Đèn hậu |
Halogen |
LED |
LED |
LED |
| Cốp sau đóng mở điện | - | - |
Có |
Có |
| Gạt mưa tự động | - | - |
Có |
Có |
| Baga mui | Có |
Có |
Có |
Có |
Trang bị nội thất



| Trang bị nội thất |
1.5L AT |
1.5L Luxury |
1.5L Premium |
1.5T GT-Line |
|---|---|---|---|---|
| Bọc vô lăng | Urethane | Da |
Da |
Da |
| Lẫy chuyển số | - | - | Có |
Có |
| HUD | - | - |
Có |
Có |
| Chất liệu ghế |
Da |
Da |
Da |
Da |
| Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | - | Có |
Có |
Có |
| Làm mát ghế trước | - | - |
Có |
Có |
| Màn hình thông tin giải trí | 8 inch | 10,25 inch |
10,25 inch |
10,25 inch |
| Bảng đồng hồ | 4,2 inch |
4,2 inch |
10,25 inch |
4,2 inch |
| Kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây | Có |
Có |
Có |
Có |
| Âm thanh | 6 loa |
6 loa |
6 loa |
6 loa |
| Tính năng Kia Connect | - | - |
Có |
Có |
| Khởi động nút bấm |
Có |
Có |
Có |
Có |
| Khởi động từ xa |
Có |
Có |
Có |
Có |
| Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động 2 vùng |
Tự động 2 vùng |
Tự động 2 vùng |
| Cửa gió hàng ghế sau |
Có |
Có |
Có |
Có |
| Sạc không dây | - |
- |
Có |
Có |
| Gương chiếu hậu chống chói | - |
Có |
Có |
Có |
| Phanh tay | Cơ | Điện tử |
Điện tử |
Điện tử |
Trang bị vận hành

|
Trang bị vận hành |
1.5L AT |
1.5L Luxury |
1.5L Premium |
1.5T GT-Line |
|---|---|---|---|---|
| Loại động cơ | Smartstream 1.5L |
Smartstream 1.5L |
Smartstream 1.5L |
Smartstream 1.5 Turbo |
| Công suất | 113 mã lực |
113 mã lực |
113 mã lực |
158 mã lực |
| Mô-men xoắn | 144 Nm |
144 Nm |
144 Nm |
253 Nm |
| Hộp số | Tự động CVT |
Tự động CVT |
Tự động CVT |
Tự động 7 cấp ly hợp kép |
| Hệ dẫn động | Cầu trước |
Cầu trước |
Cầu trước |
Cầu trước |
| Chế độ địa hình | Snow/Mud/Sand |
Snow/Mud/Sand |
Snow/Mud/Sand |
Snow/Mud/Sand |
| Chế độ lái |
Normal/Eco/Sport |
Normal/Eco/Sport |
Normal/Eco/Sport |
Normal/Eco/Sport |
Trang bị an toàn

| Trang bị an toàn |
1.5L AT |
1.5L Luxury |
1.5L Premium |
1.5T GT-Line |
|---|---|---|---|---|
| ABS, ESC, HAC | Có |
Có |
Có |
Có |
| Camera lùi |
Có |
Có |
Có |
Có |
| Cảm biến sau |
Có |
Có |
Có |
Có |
| Cảm biến áp suất lốp | - |
Có |
Có |
Có |
| Ga tự động | - | - |
Có |
Thông minh |
| Giới hạn tốc độ | - | - |
Có |
Có |
| Tránh va chạm điểm mù sau | - | - |
Có |
Có |
| Tránh va chạm phương tiện cắt ngang sau | - | - |
Có |
Có |
| Cảnh báo và hỗ trợ giữ làn | - | - | - |
Có |
| Cảnh báo và hỗ trợ theo làn | - | - | - |
Có |
| Cảnh báo và hỗ trợ tránh va chạm trước | - | - | - |
Có |
| Cảnh báo nguy hiểm khi mở cửa | - | - | - |
Có |
| Cảnh báo người lái mất tập trung | - | - | - |
Có |
Giá bán

|
1.5L AT |
1.5L Luxury |
1.5L Premium |
1.5T GT-Line |
|
|---|---|---|---|---|
| Giá bán | 599 triệu đồng | 679 triệu đồng | 739 triệu đồng | Công bố sau |
| Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Lắp ráp trong nước |
Lắp ráp trong nước |
Lắp ráp trong nước |

Article sourced from AUTOPRO.
Original source can be found here: http://autopro.com.vn/so-sanh-4-ban-kia-seltos-2024-chenh-140-trieu-adas-chi-co-o-ban-cao-ban-base-co-trang-bi-hon-doi-thu-177240324090609683.chn
