Xem ngày khai trương, mở cửa hàng cho tuổi Quý Mão trong năm 2022
- Tức: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (8/12/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (10/12/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (20/12/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần (2/1/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần (8/1/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Canh Tý, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần (16/1/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần (26/1/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần (30/1/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Dần (9/2/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Dần (21/2/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Canh Tý, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Dần (17/3/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Dần (19/3/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Dần (6/4/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Dần (12/4/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Dần (24/4/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Nhâm Dần (20/5/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Nhâm Dần (24/5/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần (19/6/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần (29/6/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần (2/7/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần (4/7/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần (10/7/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần (16/7/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần (24/7/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần (26/7/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần (28/7/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (6/8/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (8/8/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (12/8/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (20/8/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (24/8/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (30/8/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Dần (17/9/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Canh Tý, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Dần (19/9/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Dần (29/9/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (4/10/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (9/10/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (15/10/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (21/10/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (28/10/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần (4/11/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần (6/11/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Canh Tý, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần (20/11/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần (28/11/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần (2/12/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
“Đầu xuôi đuôi lọt”, đây là câu nói của cha ông ngày xưa truyền lại, và theo phong thủy việc chọn ngày mở hàng cho bản mệnh sẽ mang đến nhiều điều may mắn, thuận lợi. Do đó, xem tuổi khai trương ngày nào tốt không chỉ tốt cho thời điểm hiện tại mà còn cả sau này.
Việc xem ngày tốt khai trương hợp tuổi bản mệnh là việc vô cùng quan trọng khi bản mệnh quyết định đầu tư công sức và tiền bạc để xây dựng nên một cửa hàng kinh doanh buôn bán.
Lựa chọn ngày khai trương phù hợp sẽ tạo thuận lợi cho việc làm ăn kinh doanh buôn bán cũng như việc giới thiệu sản phẩm ra thị trường được thuận lợi nhất. Việc chọn nhầm phải những ngày xấu sẽ có thể mang đến vận đen, nhiều điều không tốt cho việc kinh doanh.
Các hoạt động trong ngày khai trương tốt nhất sẽ tạo nên hiệu ứng tích cực hơn từ phía người dùng, để lại trong họ ấn tượng tốt, từ đó tạo được thanh thế, niềm tin của khách hàng với sản phẩm của bạn. Vậy tuổi Quý Mão 1963 khai trương ngày nào tốt trong năm 2022 Nhâm Dần?
1. Tuổi Quý Mão mệnh gì?
Nam và nữ sinh năm 1963 tuổi Quý Mão, tức tuổi con mèo. Thường gọi là Quá Lâm Chi Mão, tức Mèo qua rừng. Mệnh Kim – Kim Bạch Kim – nghĩa là Vàng bạch kim.
Người sinh năm 1963 cầm tinh con Mèo
Can chi (tuổi Âm lịch): Quý Mão
Xương con mèo, tướng tinh con hươu
Con nhà Bạch đế – Phú quý
Mệnh người sinh năm 1963: Kim Bạch Kim
Tương sinh với mệnh: Thổ, Thủy
Tương khắc với mệnh: Mộc, Hỏa
Cung mệnh nam: Khảm thuộc Đông tứ trạch
Cung mệnh nữ: Cấn thuộc Tây tứ trạch
2. Cách xem tuổi Quý Mão khai trương ngày nào tốt như thế nào?
Để chọn được ngày tốt khai trương, mở công ty, cửa hàng thì việc đầu tiên là sẽ phải chọn ngày tốt hợp với tuổi của bản mệnh. Theo tuvingaynay.com, để lựa chọn ra được ngày tốt để khai trương, mở cửa hàng theo tuổi bạn thì cần phải:
Xem ngày tốt trong tháng để lựa chọn ngày phù hợp tiến hành nhập trạch. Tránh các ngày có trực xấu: Chấp, Phá, Nguy, Bế.
Tránh các ngày xấu (ngày Bách Kỵ) như: Tam Nương, Nguyệt Kỵ, Thọ Tử, Sát Chủ, Dương Công Kỵ Nhật, Vãng Vong… trong tháng.
Tránh ngày có các sao xấu chiếu trong ngày như: Sát Chủ, Thiên Lại, Thụ Tử, Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Thiên Cương, Thiên Lại, Thiên Ngục, Tiểu Hồng Xa, Hoang Vu, Băng Tiêu Ngọa Hãm, Nguyệt Phá, Hà Khôi, Cấu Giảo, Nguyệt Hình, Thiên Ôn, Thiên Tặc, Lục bất Thành, Chu Tước…
Sau khi loại được ngày xấu và sao xấu chiếu thì sẽ so sánh Thiên Can, Địa Chi, Cung tuổi của bạn với ngày để lựa chọn được ngày đẹp trong tháng.
Ngày khai trương tốt cho tuổi Quý Mão phải là ngày tốt cho công việc khai trương, có những sao tốt bổ trợ cho công việc làm ăn của bạn.
Xem ngày khai trương tốt cho tuổi Quý Mão (mệnh Kim Bạch Kim) phải thuộc hành Tương Sinh hoặc tương Hợp với mệnh Kim của bạn, tức là bạn phải chọn ngày thuộc hành Thổ (Tương Sinh) hoặc thuộc hành Kim (Tương Hợp).
Ngày tốt khai trương cho tuổi Quý Mão phải tránh ngày Xung với tuổi của mình, tức là cần tránh khai trương, mở cửa hàng vào ngày Dậu.
Ngày tốt khai trương cho tuổi Quý Mão phải tránh ngày Xung Thái Tuế, tức là tránh chọn ngày Mão để khai trương, mở hàng hay treo bảng hiệu.
Ngày tốt khai trương cho tuổi Quý Mão phải tránh ngày Tương Hại với tuổi của mình, tức là tránh chọn ngày Thìn để khai trương, mở hàng hay treo bảng hiệu.
3. Tuổi Quý Mão khai trương ngày nào tốt năm 2022?
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Quý Mão trong tháng 1 năm 2022
Thứ hai
10
Tháng 1
|
|
Thứ tư
12
Tháng 1
|
|
Thứ bảy
22
Tháng 1
|
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Quý Mão trong tháng 2 năm 2022
Thứ tư
2
Tháng 2
|
|
Thứ ba
8
Tháng 2
|
|
Thứ tư
16
Tháng 2
|
|
Thứ bảy
26
Tháng 2
|
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Quý Mão trong tháng 3 năm 2022
Thứ tư
2
Tháng 3
|
|
Thứ sáu
11
Tháng 3
|
|
Thứ tư
23
Tháng 3
|
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Quý Mão trong tháng 4 năm 2022
Chủ nhật
17
Tháng 4
|
|
Thứ ba
19
Tháng 4
|
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Quý Mão trong tháng 5 năm 2022
Thứ sáu
6
Tháng 5
|
|
Thứ năm
12
Tháng 5
|
|
Thứ ba
24
Tháng 5
|
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Quý Mão trong tháng 6 năm 2022
Thứ bảy
18
Tháng 6
|
|
Thứ tư
22
Tháng 6
|
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Quý Mão trong tháng 7 năm 2022
Chủ nhật
17
Tháng 7
|
|
Thứ tư
27
Tháng 7
|
|
Thứ bảy
30
Tháng 7
|
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Quý Mão trong tháng 8 năm 2022
Thứ hai
1
Tháng 8
|
|
Chủ nhật
7
Tháng 8
|
|
Thứ bảy
13
Tháng 8
|
|
Chủ nhật
21
Tháng 8
|
|
Thứ ba
23
Tháng 8
|
|
Thứ năm
25
Tháng 8
|
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Quý Mão trong tháng 9 năm 2022
Thứ năm
1
Tháng 9
|
|
Thứ bảy
3
Tháng 9
|
|
Thứ tư
7
Tháng 9
|
|
Thứ năm
15
Tháng 9
|
|
Thứ hai
19
Tháng 9
|
|
Chủ nhật
25
Tháng 9
|
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Quý Mão trong tháng 10 năm 2022
Thứ tư
12
Tháng 10
|
|
Thứ sáu
14
Tháng 10
|
|
Thứ hai
24
Tháng 10
|
|
Thứ sáu
28
Tháng 10
|
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Quý Mão trong tháng 11 năm 2022
Thứ tư
2
Tháng 11
|
|
Thứ ba
8
Tháng 11
|
|
Thứ hai
14
Tháng 11
|
|
Thứ hai
21
Tháng 11
|
|
Chủ nhật
27
Tháng 11
|
|
Thứ ba
29
Tháng 11
|
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Quý Mão trong tháng 12 năm 2022
Thứ ba
13
Tháng 12
|
|
Thứ tư
21
Tháng 12
|
|
Thứ bảy
24
Tháng 12
|
|
chuyên bán các loại thực phẩm tươi ngon như trái cây, thịt, cá,...
Article sourced from TUVINGAYNAY.
Original source can be found here: https://tuvingaynay.com/tuoi-quy-mao-1963-khai-truong-ngay-nao-tot-trong-nam-2022-nham-dan.html