Sinh viên quốc tế tại Úc
Picture: Paul Loughnan
Sinh viên quốc tế – theo Tiểu Bang
Sinh viên quốc tế |
|
New South Wales |
94,020 |
Victoria |
92,252 |
Queensland |
39,569 |
Nam Úc |
18,447 |
Tây Úc |
26,435 |
Tasmania |
3,480 |
Lãnh Thổ Bắc Úc |
1,845 |
Lãnh Thổ Thủ Đô Úc |
8,293 |
Úc (tổng cộng) |
284,341 |
Sinh viên quốc tế – theo Loại Học Viện và theo Khu Thống Kê các Thành Phố Lớn và Ngoại Thành
Đại Học hay Học Viện Cao Học khác |
Học viện Kỹ Thuật hay Cao Đẳng |
Tổng cộng |
|
Thành phố Melbourne và ngoại thành |
71,716 |
17,226 |
88,942 |
Thành phố Sydney và ngoại thành |
65,156 |
19,672 |
84,828 |
Thành phố Brisbane và ngoại thành |
21,848 |
6,742 |
28,590 |
Thành phố Perth và ngoại thành |
15,932 |
9,371 |
25,303 |
Thành phố Adelaide và ngoại thành |
13,672 |
4,451 |
18,123 |
Lãnh Thổ Thủ Đô Úc |
7,191 |
1,085 |
8,276 |
Thành phố Hobart và ngoại thành |
1,978 |
424 |
2,402 |
Thành phố Darwin và ngoại thành |
1,370 |
277 |
1,647 |
Sinh viên quốc tế – theo Nơi Sinh và Loại Học Viện
Đại Học hay Học Viện Cao Học khác |
Học viện Kỹ Thuật hay Cao Đẳng |
Tổng cộng |
|
Trung Quốc (không kể SARs và Đài Loan) |
80,551 |
8,123 |
88,674 |
Ấn Độ |
25,122 |
5,579 |
30,701 |
Mã Lai Á |
10,709 |
2,220 |
12,929 |
Việt Nam |
8,335 |
2,730 |
11,065 |
Nepal |
9,679 |
1,329 |
11,008 |
Nam Dương |
6,125 |
1,782 |
7,907 |
Hồi Quốc |
5,777 |
1,279 |
7,056 |
Phi Luật Tân |
3,796 |
3,181 |
6,977 |
Đại Hàn |
3,006 |
3,509 |
6,515 |
Hồng Kông |
4,801 |
1,013 |
5,814 |
Thành phố và Khu Vực được sinh viên quốc tế ưa chuộng nhất – theo Nơi Sinh
Thành phố ưa chuộng nhất (sinh viên) |
Khu Vực ưa chuộng nhất (sinh viên) |
|
Trung Quốc (không kể SARs và Đài Loan) |
Sydney (30,469) |
Melbourne, VIC (5,540) |
Ấn Độ |
Melbourne (11,746) |
Parramatta, NSW (511) |
Mã Lai Á |
Melbourne (5,583) |
Melbourne, VIC (1,474) |
Việt Nam |
Melbourne (4,486) |
St Albans, VIC (310) |
Nepal |
Sydney (6,599) |
Auburn, NSW (717) |
Nam Dương |
Melbourne (3,006) |
Melbourne, VIC (1,018) |
Hồi Quốc |
Melbourne (2,585) |
Auburn, NSW (409) |
Phi Luật Tân |
Sydney (2,107) |
Melbourne, VIC (71) |
Đại Hàn |
Sydney (2,504) |
Melbourne, VIC (326) |
Hồng Kông |
Sydney (1,578) |
Melbourne, VIC (253) |
10 Khu Vực đứng hàng đầu đối với sinh viên quốc tế
Khu vực |
Số sinh viên |
Theo tỷ lệ dân số |
|
1. |
Acton (ACT) |
679 |
33% |
2. |
Carlton (VIC) |
5911 |
32% |
3. |
Chippendale (NSW) |
2442 |
28% |
4. |
Clayton (VIC) |
5469 |
28% |
5. |
Ultimo (NSW) |
2495 |
28% |
6. |
Crawley (WA) |
1137 |
28% |
7. |
Darlington (NSW) |
795 |
26% |
8. |
Lawes (QLD) |
83 |
25% |
9. |
City (ACT) |
1068 |
25% |
10. |
Melbourne (VIC) |
11595 |
25% |
* Dân số tối thiểu tại một khu vực là 100
Ghi chú:
* Nguồn: Cuộc Kiểm Tra Dân Số và Gia Cư 2016
* Số liệu tính theo Nơi Thường Cư Ngụ
Cung cấp hệ thống năng lượng mặt trời thương mại với giá thấp nhất trên toàn nước Úc