Năm Tân Sửu, tuổi Tân Dậu khai trương ngày nào tốt nhất?
- Tức: Ngày: Canh Thân, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Tý (30/11/2020 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc Thanh Long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Canh Tý (2/12/2020 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc Thanh Long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Canh Tý (15/12/2020 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc Minh Đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Canh Tý (26/12/2020 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc Thanh Long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Canh Dần, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Canh Tý (30/12/2020 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc Kim Quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu (26/1/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc Kim Quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Tân Mão, Năm: Tân Sửu (4/2/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc Nguyên Vu hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Sửu (4/3/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc Minh Đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Sửu (16/3/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc Minh Đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Sửu (28/3/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Tân Sửu (11/4/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Tân Sửu (12/4/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Tân Sửu (15/4/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Giáp Ngọ, Năm: Tân Sửu (17/5/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Ất Mùi, Năm: Tân Sửu (11/6/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Ất Mùi, Năm: Tân Sửu (26/6/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Bính Thân, Năm: Tân Sửu (6/7/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Bính Thân, Năm: Tân Sửu (11/7/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Bính Thân, Năm: Tân Sửu (19/7/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Tân Sửu (1/8/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tức: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Tân Sửu (15/8/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Tân Sửu (24/8/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Bính Thân, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu (10/9/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Tân Sửu (19/9/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu (12/10/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Sửu (19/10/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Sửu (2/11/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Bính Thân, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Sửu (11/11/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tức: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Sửu (20/11/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc Nguyên Vũ hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tức: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Sửu (26/11/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
“Đầu xuôi đuôi lọt”, đây là câu nói của cha ông ngày xưa truyền lại, và theo phong thủy việc chọn ngày mở hàng cho bản mệnh sẽ mang đến nhiều điều may mắn, thuận lợi. Do đó, xem tuổi khai trương ngày nào tốt không chỉ tốt cho thời điểm hiện tại mà còn cả sau này.
Việc xem ngày tốt khai trương hợp tuổi bản mệnh là việc vô cùng quan trọng khi bản mệnh quyết định đầu tư công sức và tiền bạc để xây dựng nên một cửa hàng kinh doanh buôn bán.
Lựa chọn ngày khai trương phù hợp sẽ tạo thuận lợi cho việc làm ăn kinh doanh buôn bán cũng như việc giới thiệu sản phẩm ra thị trường được thuận lợi nhất. Việc chọn nhầm phải những ngày xấu sẽ có thể mang đến vận đen, nhiều điều không tốt cho việc kinh doanh.
Các hoạt động trong ngày khai trương tốt nhất sẽ tạo nên hiệu ứng tích cực hơn từ phía người dùng, để lại trong họ ấn tượng tốt, từ đó tạo được thanh thế, niềm tin của khách hàng với sản phẩm của bạn. Vậy tuổi Tân Dậu 1981 khai trương ngày nào tốt trong năm 2021 Tân Sửu?
1. Cách xem ngày tốt để khai trương, mở cửa hàng, công ty
Để chọn được ngày tốt khai trương, mở công ty, cửa hàng thì việc đầu tiên là sẽ phải chọn ngày tốt hợp với tuổi của bản mệnh. Theo tuvingaynay.com, để lựa chọn ra được ngày tốt để khai trương, mở cửa hàng theo tuổi bạn thì cần phải:
Xem ngày tốt trong tháng để lựa chọn ngày phù hợp tiến hành nhập trạch. Tránh các ngày có trực xấu: Chấp, Phá, Nguy, Bế.
Tránh các ngày xấu (ngày Bách Kỵ) như: Tam Nương, Nguyệt Kỵ, Thọ Tử, Sát Chủ, Dương Công Kỵ Nhật, Vãng Vong… trong tháng.
Tránh ngày có các sao xấu chiếu trong ngày như: Sát Chủ, Thiên Lại, Thụ Tử, Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Thiên Cương, Thiên Lại, Thiên Ngục, Tiểu Hồng Xa, Hoang Vu, Băng Tiêu Ngọa Hãm, Nguyệt Phá, Hà Khôi, Cấu Giảo, Nguyệt Hình, Thiên Ôn, Thiên Tặc, Lục bất Thành, Chu Tước…
Sau khi loại được ngày xấu và sao xấu chiếu thì sẽ so sánh Thiên Can, Địa Chi, Cung tuổi của bạn với ngày để lựa chọn được ngày đẹp trong tháng.
2. Cách xem tuổi Tân Dậu khai trương ngày nào tốt như thế nào?
Để xem tuổi Tân Dậu khai trương ngày nào tốt, bản mệnh cần tuân thủ những quy tắc chọn ngày như sau:
Ngày khai trương tốt cho tuổi Tân Dậu phải là ngày tốt cho công việc khai trương, có những sao tốt bổ trợ cho công việc làm ăn của bạn.
Xem ngày khai trương tốt cho tuổi Tân Dậu (mệnh Thạch Lựu Mộc) phải thuộc hành Tương Sinh hoặc tương Hợp với mệnh Mộc của bạn, tức là bạn phải chọn ngày thuộc hành Thủy (Tương Sinh) hoặc thuộc hành Mộc (Tương Hợp). Đọc thêm: Sinh năm 1981 mệnh gì? Những điều cần biết về người tuổi Tân Dậu
Ngày tốt khai trương cho tuổi Tân Dậu phải tránh ngày xung với tuổi của mình, tức là cần tránh khai trương, mở cửa hàng vào ngày Mão.
Ngày tốt khai trương cho tuổi Tân Dậu phải tránh ngày Xung Thái Tuế, tức là tránh chọn ngày Dậu để khai trương, mở hàng hay treo bảng hiệu.
Xem ngày khai trương tốt cho tuổi Tân Dậu cần tránh các ngày có Địa Chi Tương Xung, Tương Hại, Tự Hình dựa vào nguyên tắc Can Chi xung khắc, Thập Nhị Trực:
Địa chi Tứ Hành Xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi; Thìn – Tuất – Sửu – Mùi; Tý – Ngọ – Mão – Dậu.
Địa chi Tương Hại: Dậu – Tuất, Thân – Hợi, Mùi – Tý, Ngọ – Sửu, Dần – Tỵ, Mão – Thìn.
Địa chi Tự Hình (tự mình hại mình): Thìn hình Thìn, Ngọ hình Ngọ, Dậu hình Dậu, Hợi hình Hợi.
3. Tuổi Tân Dậu khai trương ngày nào tốt năm 2021?
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Tân Dậu trong tháng 1 năm 2021
Thứ ba
12
Tháng 1
|
|
Thứ năm
14
Tháng 1
|
|
Thứ tư
27
Tháng 1
|
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Tân Dậu trong tháng 2 năm 2021
Chủ nhật
7
Tháng 2
|
|
Thứ năm
11
Tháng 2
|
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Tân Dậu trong tháng 3 năm 2021
Thứ ba
9
Tháng 3
|
|
Thứ ba
16
Tháng 3
|
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Tân Dậu trong tháng 4 năm 2021
Thứ năm
15
Tháng 4
|
|
Thứ ba
27
Tháng 4
|
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Tân Dậu trong tháng 5 năm 2021
Chủ nhật
9
Tháng 5
|
|
Thứ bảy
22
Tháng 5
|
|
Chủ nhật
23
Tháng 5
|
|
Thứ tư
26
Tháng 5
|
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Tân Dậu trong tháng 6 năm 2021
Thứ bảy
26
Tháng 6
|
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Tân Dậu trong tháng 7 năm 2021
Thứ ba
20
Tháng 7
|
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Tân Dậu trong tháng 8 năm 2021
Thứ tư
4
Tháng 8
|
|
Thứ sáu
13
Tháng 8
|
|
Thứ tư
18
Tháng 8
|
|
Thứ năm
26
Tháng 8
|
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Tân Dậu trong tháng 9 năm 2021
Thứ ba
7
Tháng 9
|
|
Thứ ba
21
Tháng 9
|
|
Thứ năm
30
Tháng 9
|
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Tân Dậu trong tháng 10 năm 2021
Thứ sáu
15
Tháng 10
|
|
Chủ nhật
24
Tháng 10
|
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Tân Dậu trong tháng 11 năm 2021
Thứ ba
16
Tháng 11
|
|
Thứ ba
23
Tháng 11
|
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Tân Dậu trong tháng 12 năm 2021
Chủ nhật
5
Tháng 12
|
|
Thứ ba
14
Tháng 12
|
|
Thứ năm
23
Tháng 12
|
|
Thứ tư
29
Tháng 12
|
|
Article sourced from TUVINGAYNAY.
Original source can be found here: https://tuvingaynay.com/tuoi-tan-dau-1981-khai-truong-ngay-nao-tot-trong-nam-2021-tan-suu.html