Olympic 2024: Mỹ tiếp tục dẫn đầu, Úc giữ hạng Tư trên bảng tổng sắp huy chương
-
Grace Brown — Cycling: Women's individual time trial
-
Ariarne Titmus — Swimming: Women's 400m freestyle
-
Mollie O'Callaghan, Shayna Jack, Emma McKeon và Meg Harris — Swimming: Women's 4x100m freestyle
-
Elijah Winnington — Swimming: Men's 400m freestyle
-
Jack Cartwright, Flynn Southam, Kai Taylor và Kyle Chalmers — Swimming: Men's 4x100m freestyle
-
Jess Fox — Canoe slalom K1
-
Mollie O'Callaghan — Swimming: Women's 200m freestyle
-
Ariarne Titmus — Swimming: Women's 200m freestyle
-
Chris Burton — Equestrian: Eventing individual jumping
-
Kaylee McKeown — Swimming: Women's 100m backstroke
-
Max Giuliani, Flynn Southam, Elijah Winnington và Thomas Neill — Swimming: Men's 4x200m freestyle
-
Jess Fox — Canoe slalom: Women's C1
-
Zac Stubblety-Cook — Swimming: Men's 200m breaststroke
-
Kyle Chalmers — Swimming: Men's 100m freestyle
-
Natalya Diehm — Cycling: Women's BMX freestyle park
-
Penny Smith — Shooting: Women's trap
-
Ariarne Titmus, Mollie O'Callaghan, Lani Pallister và Brianna Throssell — Swimming: Women's 4x200m freestyle
-
Jemima Montag — 20km race walk
-
Cameron McEvoy — Swimming: Men's 50m freestyle
-
Kaylee McKeown — Swimming: Women's 200m backstroke
-
Saya Sakakibara — Cycling: Women's BMX racing
-
Jess Morrison và Annabelle McIntyre — Rowing: Women's pairs
-
Matthew Ebden và John Peers — Tennis: Men's doubles
-
Grae Morris — Windsurfing
-
Ariarne Titmus — Swimming: Women's 800m freestyle
-
Kaylee McKeown — Swimming: Women's 200m individual medley
-
Meg Harris — Swimming: Women's 50m freestyle
-
Kaylee McKeown, Jenna Strauch, Emma McKeon và Mollie O'Callaghan — Swimming: Women's 4x100m medley relay
-
Nicola Olyslagers — Athletics: Women's high jump
-
Eleanor Patterson — Athletics: Women's high jump
-
Noemie Fox — Canoe slalom: Women's kayak cross
-
Jack Robinson — Men's surfing
- Arisa Trew — Skateboarding: Women's park
- Matthew Glaetzer, Leigh Hoffman, Matthew Richardson — Cycling: Men's team sprint
-
Matt Wearn — Sailing: Men's Dinghy
-
Keegan Palmer — Skateboarding: Men's Park
-
Oliver Bleddyn, Kelland O'Brien, Sam Welsford, Conor Leahy — Cycling Track: Men's team pursuit
-
Nina Kennedy — Athletics: Women's pole vault
-
Rhydian Cowley và Jemima Montag — Race walk: Mixed relay race walk marathon
-
Matthew Denny — Athletics: Men's discus
-
Moesha Johnson — Women's 10km swimming marathon
-
Riley Fitzsimmons, Pierre van der Westhuyzen, Jackson Collins and Noah Havard — Men's kayak four 500m
-
Charlie Senior — Men's 57kg boxing
-
Caitlin Parker — Women's 75kg boxing
- Maddison Keeney — Diving women's 3m springboard
- Matthew Richardson — Track cycling men's sprint
- Tom Green và Jean van der Westhuyzen — Men's kayak double 500m
- Australia — Women's water polo
- Jessica Hull — Athletics: Women's 1,500m
- Matthew Richardson — Cycling: Men's keirin
- Opals — Women's basketball bronze-medal game vs Belgium
- Matthew Glaetzer — Cycling: Men's keirin
Riley Fitzsimmons, Pierre van der Westhuyzen, Jackson Collins và Noah Havard.(Getty Images: Justin Setterfield)
Bảng tổng sắp huy chương Olympic 2024 ngày 11/8
**
Thành tích của đội Úc ngày 1:
Vàng:
Bạc:
Thành tích của đội Úc ngày 2:
Vàng:
Thành tích của đội Úc ngày 3:
Vàng:
Bạc:
Thành tích của đội Úc ngày 4:
Vàng:
Đồng:
Thành tích của đội Úc ngày 5:
Vàng:
Bạc:
Đồng:
Thành tích của đội Úc ngày 6:
Vàng:
Đồng:
Thành tích của đội Úc ngày 7:
Vàng:
Đồng:
Thành tích của đội Úc ngày 8:
Vàng:
Bạc:
Đồng:
Thành tích của đội Úc ngày 9:
Bạc:
Đồng:
Thành tích của đội Úc ngày 10:
Vàng:
Bạc:
Thành tích của đội Úc ngày 11:
Vàng:
Đồng:
Thành tích của đội Úc ngày 12:
Vàng:
Đồng:
Thành tích của đội Úc ngày 13:
Bạc:
Đồng:
Thành tích của đội Úc ngày 14:
Bạc:
Đồng:
Thành tích của đội Úc ngày 15:
Bạc:
Thành tích của đội Úc ngày 16:
Bạc:
Đồng:
***
Olympic 2024 khai mạc vào ngày 27/7 và bế mạc ngày 12/8, quy tụ gần 11.000 vận động viên đến từ 206 quốc gia và vùng lãnh thổ. Các vận động viên tranh tài tại 32 môn thể thao với 329 bộ huy chương.
Article sourced from baotintuc.vn.