BXH tennis 24/10: Sharapova 0 điểm

00:14' 25-10-2016
Sharapova sẽ quay lại với tennis vào tháng 4/2017 với con số 0 tròn trĩnh...


    WTA Finals 2016 đã khởi tranh tại Singapore, nơi hội tụ 8 tay vợt nữ xuất sắc nhất thế giới, năm ngoái Maria Sharapova lọt bán kết giải đấu này, bởi vậy năm nay do không thể thi đấu bảo vệ số điểm nên "Búp bê Nga" đã bị trừ hết điểm.

    BXH tennis 24/10: Sharapova 0 điểm, mất tên mất số - 1

    Masha trắng điểm, không còn tên trên BXH WTA tuần này

    Điều đó cũng đồng nghĩa với việc, Sharapova chẳng còn điểm số nào vì thế tay vợt Nga cũng không còn tên trên BXH WTA. Như vậy sau khi mãn hạn treo vợt vào tháng 4/2017, "Búp bê Nga" sẽ trở lại và bắt đầu từ con số không.

    Ở top 10 BXH đơn nam thế giới có một vài sự thay đổi đáng chú ý, Roger Federer (+1) bậc lên số 7 đẩy Gael Monfils (-1) xuống số 8, tương tự Dominic Thiem (+1) bậc lên số 9, Tomas Berdych (-1) xuống số 10. Top 10 đơn nữ không biến đổi.

    Bảng xếp hạng tennis Nam

    TT

    Tay vợt

    +- Xh so với tuần trước

    Điểm

    1

    Novak Djokovic (Serbia)

    0
    12,900

    2

    Andy Murray (Vương Quốc Anh)

    0
    10,485

    3

    Stan Wawrinka (Thụy Sỹ)

    0
    5,820

    4

    Milos Raonic (Canada)

    0
    4,690

    5

    Kei Nishikori (Nhật Bản)

    0
    4,650

    6

    Rafael Nadal (Tây Ban Nha)

    0
    4,380

    7

    Roger Federer (Thụy Sỹ)

    1
    3,720

    8

    Gael Monfils (Pháp)

    -1
    3,635

    9

    Dominic Thiem (Áo)

    1
    3,250

    10

    Tomas Berdych (CH Séc)

    -1
    3,060

    11

    David Goffin (Bỉ)

    1
    2,795

    12

    Marin Cilic (Croatia)

    -1
    2,690

    13

    Nick Kyrgios (Australia)

    1
    2,460

    14

    Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha)

    -1
    2,445

    15

    Jo-Wilfried Tsonga (Pháp)

    1
    2,160

    16

    Richard Gasquet (Pháp)

    3
    2,110

    17

    Lucas Pouille (Pháp)

    0
    2,106

    18

    Grigor Dimitrov (Bulgaria)

    0
    2,035

    19

    David Ferrer (Tây Ban Nha)

    -4
    2,000

    20

    Alexander Zverev (Đức)

    0
    1,745

    21

    Pablo Cuevas (Uruguay)

    1
    1,700

    22

    Jack Sock (Mỹ)

    1
    1,675

    23

    Ivo Karlovic (Croatia)

    -2
    1,670

    24

    Simon Gilles (Pháp)

    1
    1,560

    25

    Bernard Tomic (Australia)

    1
    1,510

    26

    Albert Ramos-Vinolas (Tây Ban Nha)
    5
    1,390

    27

    John Isner (Mỹ)

    0 1,385

    28

    Troicki Viktor (Croatia)

    0 1,385

    29

    Sam Querrey (Mỹ)

    0 1,375

    30

    Feliciano Lopez (Tây Ban Nha)

    0
    1,375

    ...

    Bảng xếp hạng tennis Nữ

    TT

    Tay vợt

    +- Xh so với tuần trước

    Điểm

    1

    Angelique Kerber (Đức)

    0 8,000

    2

    Serena Williams (Mỹ)

    0 7,050

    3

    Agnieszka Radwanska (Ba Lan)

    0 4,975

    4

    Simona Halep (Romania)

    0 4,728

    5

    Karolina Pliskova (CH Séc)

    0 4,100

    6

    Garbiñe Muguruza (Tây Ban Nha)

    0 3,736

    7

    Madison Keys (Mỹ)

    0 3,637

    8

    Dominika Cibulkova (Slovakia)

    0 3,625

    9

    Svetlana Kuznetsova (Nga)

    0 3,490

    10

    Johanna Konta (Vương Quốc Anh)

    0 3,455

    11

    Carla Suárez Navarro (Tây Ban Nha)

    1 3,170

    12

    Victoria Azarenka (Belarus)

    1 3,061

    13

    Petra Kvitova (CH Séc)

    -2 2,840

    14

    Elina Svitolina (Ukraine)

    1 2,456

    15

    Venus Williams (Mỹ)

    -1 2,241

    16

    Caroline Wozniacki (Đan Mạch)

    1 2,240

    17

    Roberta Vinci (Italia)

    -1 2,190

    18

    Timea Bacsinszky (Thụy Sỹ)

    0 2,188

    19

    Elena Vesnina (Nga)

    0 2,094

    20

    Samantha Stosur (Australia)

    0 2,090

    21

    Barbora Strycova (CH Séc)

    0 2,070

    22

    Kiki Bertens (Hà Lan)

    0 1,922

    23

    Caroline Garcia (Pháp)

    2 1,725

    24

    Daria Kasatkina (Nga)

    13 1,665

    25

    Timea Babos (Hungary)

    1 1,635

    26

    Daria Kasatkina (Nga) -2 1,630

    27

    Anastasia Pavlyuchenkova (Nga)

    -4 1,620

    28

    Shuai Zhang (Trung Quốc)

    -1 1,585

    29

    Irina-Camelia Begu (Romania)

    -1 1,531

    30

    Ekaterina Makarova (Nga) 5 1,530

    ...

    -

    Maria Sharapova (Nga)

    -

    -

    ...0



    Mời bạn bầu chọn hay chia sẻ trên Facebook:

Bạn đang tìm dịch vụ về Tiệm rượu?
Steve's Liquor Vùng: Springvale Sth. Phone: 9708 2535
Xem thêm

Tiệm rượu với đầy đủ các lựa chọn về rượu, bia nhiều nhất tại vùng Springvale


Article sourced from 24H.


Để lại Tên và mobile, chúng tôi sẽ tìm cho bạn những nhà cung cấp dịch vụ tốt nhất.

TÌM DỊCH VỤ