BXH tennis 12/9: Nadal lấy vị trí số 4 của Federer

06:32' 13-09-2016
US Open 2016 kết thúc kéo theo rất nhiều xáo trộn đáng chú ý trên BXH tennis.


    US Open 2016 kết thúc với thắng lợi cho Wawrinka, sau khi "Người thép" đánh bại Novak Djokovic ở trận chung kết. Đó là phần thưởng xứng đáng cho tay vợt số 3 thế giới, trên BXH tennis với số điểm thưởng vừa có chưa giúp Wawrinka thăng hạng nhưng nó giúp ĐKVĐ US Open tiến sát Murray.

    BXH tennis 12/9: Nadal vui, Federer buồn - 1

    Nadal lấy vị trí số 4 của Federer

    Đáng chú ý, vị trí của Roger Federer đã tiếp tục rớt, (-3) bậc tay vợt số 1 thế giới tụt xuống vị trí thứ 7. Nghiễm nhiên Nadal chiếm chỗ của "Tàu tốc hành", còn vị trí thứ 5 của anh thuộc về tay vợt Nhật Bản Kei Nishikori (đi tới bán kết Mỹ mở rộng 2016).

    Như đã biết, không thể bảo vệ thành công ngôi vô địch cuối cùng trong năm, Serena Williams đã mất ngôi số 1 vào tay Kerber, tân vương mới của WTA. Á quân giải đấu vừa kết thúc tại Mỹ - Karolina Pliskova (+5) bậc lên số 6 thế giới. Đáng khen nhất phải nói tới người đẹp Wozniacki (+45) bậc trở lại top 30 thế giới.

    Bảng xếp hạng tennis Nam

    TT

    Tay vợt

    +- Xh so với tuần trước

    Điểm

    1

    Novak Djokovic (Serbia)

    0
    14,040

    2

    Andy Murray (Vương Quốc Anh)

    0
    9,485

    3

    Stan Wawrinka (Thụy Sỹ)

    0
    6,260

    4

    Rafael Nadal (Tây Ban Nha)

    1
    4,940

    5

    Kei Nishikori (Nhật Bản)

    2
    4,875

    6

    Milos Raonic (Canada)

    0
    4,760

    7

    Roger Federer (Thụy Sỹ)

    -3
    3,745

    8

    Gael Monfils (Pháp)

    4
    3,545

    9

    Tomas Berdych (CH Séc)

    -1
    3,390

    10

    Dominic Thiem (Áo)

    0
    3,295

    11

    Marin Cilic (Croatia)

    -2
    2,885

    12

    Jo-Wilfried Tsonga (Pháp)

    -1
    2,875

    13

    David Ferrer (Tây Ban Nha)

    0
    2,660

    14

    David Goffin (Pháp)

    0
    2,485

    15

    Nick Kyrgios (Australia)

    1
    2,140

    16

    Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha)

    1
    1,950

    17

    Richard Gasquet (Pháp)

    -2
    1,880

    18

    Lucas Pouille (Pháp)
    7
    1,831

    19

    Pablo Cuevas (Uruguay)

    1
    1,745

    20

    Ivo Karlovic (Croatia)
    3
    1,705

    21

    Bernard Tomic (Australia)

    -2
    1,700

    22

    Grigor Dimitrov (Bulgaria)
    2
    1,690

    23

    Steve Johnson (Mỹ)
    -1
    1,670

    24

    Jack Sock (Mỹ)

    3
    1,585

    25

    John Isner (Mỹ)

    -4
    1,555

    26

    Feliciano Lopez (Tây Ban Nha)

    -8
    1,525

    27

    Alexander Zverev (Đức)
    1
    1,425

    28

    Gilles Simon (Pháp)
    3
    1,420

    29

    Sam Querrey (Mỹ)
    1
    1,400

    30

    Philipp Kohlschreiber (Đức)

    -4
    1,395

    ...

    Bảng xếp hạng tennis Nữ

    TT

    Tay vợt

    +- Xh so với tuần trước

    Điểm

    1

    Angelique Kerber (Đức)

    1 8,730

    2

    Serena Williams (Mỹ)

    -1 7,050

    3

    Garbiñe Muguruza (Tây Ban Nha)

    0 5,830

    4

    Agnieszka Radwanska (Ba Lan)

    0 5,815

    5

    Simona Halep (Romania)

    0 4,801

    6

    Karolina Pliskova (CH Séc)

    5 4,425

    7

    Venus Williams (Mỹ)

    -1 3,815

    8

    Carla Suárez Navarro (Tây Ban Nha)

    4 3,330

    9

    Madison Keys (Mỹ)

    0 3,286

    10

    Svetlana Kuznetsova (Nga)

    0 3,250

    11

    Victoria Azarenka (Belarus)

    -4 3,121

    12

    Dominika Cibulkova (Slovakia)

    1 3,100

    13

    Johanna Konta (Vương Quốc Anh)

    1 2,865

    14

    Timea Bacsinszky (Thụy Sỹ)

    1 2,773

    15

    Roberta Vinci (Italia)

    -7 2,595

    16

    Petra Kvitova (CH Séc)

    0 2,390

    17

    Anastasia Pavlyuchenkova (Nga)

    1 2,255

    18

    Samantha Stosur (Australia)

    -1 2,200

    19

    Elina Svitolina (Ukraine)

    1 2,114

    20

    Elena Vesnina (Nga)

    -1 2,101

    21

    Barbora Strycova (CH Séc)

    0 1,930

    22

    Kiki Bertens (Hà Lan)

    0 1,845

    23

    Irina-Camelia Begu (Romania)

    0 1,835

    24

    Caroline Garcia (Pháp) 9 1,675

    25

    Daria Kasatkina (Nga)

    -1 1,653

    26

    Timea Babos (Hungary) 8 1,630

    27

    Belinda Bencic (Thụy Sỹ)

    -1 1,602

    28

    Sloane Stephens (Mỹ)

    -3 1,602

    29

    Caroline Wozniacki (Đan Mạch) 45 1,581

    30

    Laura  Siegemund (Đức)

    -3 1,563

    ...

    93

    Maria Sharapova (Nga)

    2

    691

    ...0



    Mời bạn bầu chọn hay chia sẻ trên Facebook:

Bạn đang tìm dịch vụ về ?
Central Skylights Vùng: Dandenong. Phone: 9999 1526
Xem thêm

Cung cấp và lắp đặt giếng trời Velux skylights, rẻ và đẹp tại Melbourne


Article sourced from 24H.


Để lại Tên và mobile, chúng tôi sẽ tìm cho bạn những nhà cung cấp dịch vụ tốt nhất.

TÌM DỊCH VỤ