BXH F1 - Abu Dhabi GP: Rosberg lần đầu tiên đoạt chức vô địch
Lewis Hamilton đã thống trị làng F1 trong 2 mùa liên tiếp (2014, 2015), Nico Rosberg thì chỉ sắm vai kẻ về nhì "làm nền" cho người đồng đội ở Mercedes. Những tưởng "viên ngọc đen" sẽ lại độc bá trong năm 2016, song sự nổi lên của Rosberg đã làm cuộc đua tới ngôi vô địch F1 2016 hấp dẫn cho tới vòng đấu cuối cùng.

Rosberg lần đầu tiên đoạt chức vô địch F1
Ở Abu Dhabi GP, chặng đua khép lại mùa giải Hamilton kém Rosberg 12 điểm, anh buộc phải thắng để nuôi hy vọng vô địch còn tay lái người Đức chỉ cần về thứ nhì sẽ chắc chắn giành chức vô địch, khi mà mùa 2016 đã bỏ nhân đôi số điểm vòng đấu cuối cùng.
"Viên ngọc đen" đã làm tốt nhiệm vụ của mình anh cán đích đầu tiên, đánh dấu chức vô địch thứ 10 trong mùa giải, dù vậy Rosberg đã biến điều ấy trở thành vô nghĩa khi anh về thứ nhì tại Abu Dhabi. Điều đó đồng nghĩa tay lái người Đức đã lần đầu tiên giành chức vô địch F1.
Đây là kỳ tích với nhà Rosberg, bởi anh đã nối tiếp được thành tích vô địch F1 của người cha huyền thoại Keke Rosberg, vô địch F1 năm 1982 (3 năm trước khi sinh Rosberg con).
Nhà Rosberg cũng trở thành gia đình thứ 2 cả cha và con cùng đoạt chức vô địch đua xe công thứ 1. Trước đó, gia đình đầu tiên là nhà Hill, Graham Hill vô địch năm 1968 và đúng 34 năm sau đến lượt Damon Hill.
Con số 34 năm thật có duyên với những gia đình F1.
Kết quả Abu Dhabi GP 2016:
|
TT |
Tay đua |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
|
1 |
Lewis Hamilton |
Mercedes |
1 |
1:38:04.013 |
25 |
|
2 |
Nico Rosberg |
Mercedes |
2 |
+0:00.439 |
18 |
|
3 |
Sebastian Vettel |
Ferrari |
5 |
+0:00.843 |
15 |
|
4 |
Max Verstappen |
Red Bull |
6 |
+0:01.685 |
12 |
|
5 |
Daniel Ricciardo |
Red Bull |
3 |
+0:05.315 |
10 |
|
6 |
Kimi Räikkönen |
Ferrari |
4 |
+0:18.816 |
8 |
|
7 |
Nico Hulkenberg |
Force India |
7 |
+0:50.114 |
6 |
|
8 |
Sergio Perez |
Force India |
8 |
+0:58.776 |
4 |
|
9 |
Felipe Massa |
Williams |
10 |
+0:59.436 |
2 |
|
10 |
Fernando Alonso |
McLaren |
9 |
+0:59.896 |
1 |
|
11 |
Romain Grosjean |
Haas F1 |
14 |
+1:16.777 |
0 |
|
12 |
Esteban Gutierrez |
Haas F1 |
13 |
+1:34.580 |
0 |
|
13 |
Esteban Ocon |
Manor |
20 |
Hoàn thành |
0 |
|
14 |
Pascal Wehrlein |
Manor |
16 |
Hoàn thành |
0 |
|
15 |
Marcus Ericsson |
Sauber |
22 |
Hoàn thành |
0 |
|
16 |
Felipe Nasr |
Sauber |
19 |
Hoàn thành |
0 |
|
17 |
Jolyon Palmer |
Renault |
15 |
Hoàn thành |
0 |
|
18 |
Carlos Sainz |
Toro Rosso |
21 |
Bỏ cuộc (41) |
0 |
|
19 |
Daniil Kvyat |
Toro Rosso |
17 |
Bỏ cuộc (14) |
0 |
|
20 |
Jenson Button |
McLaren |
12 |
Bỏ cuộc (12) |
0 |
|
21 |
Valtteri Bottas |
Williams |
11 |
Bỏ cuộc (6) |
0 |
|
22 |
Kevin Magnussen |
Renault |
18 |
Bỏ cuộc (5) |
0 |
|
VTXP: Vị trí xuất phát |
|||||
BXH tay đua sau Abu Dhabi GP 2016:
|
TT |
Tay đua |
Đội đua |
Số chặng vô địch |
Điểm |
|---|---|---|---|---|
|
1 |
Nico Rosberg |
Mercedes |
9 |
385 |
|
2 |
Lewis Hamilton |
Mercedes |
10 |
380 |
|
3 |
Daniel Ricciardo |
Red Bull |
1 |
256 |
|
4 |
Sebastian Vettel |
Ferrari |
0 |
212 |
|
5 |
Max Verstappen |
Red Bull |
1 |
204 |
|
6 |
Kimi Räikkönen |
Ferrari |
0 |
186 |
|
7 |
Sergio Perez |
Force India |
0 |
101 |
|
8 |
Valtteri Bottas |
Williams |
0 |
85 |
|
9 |
Nico Hulkenberg |
Force India |
0 |
72 |
|
10 |
Fernando Alonso |
McLaren |
0 |
54 |
|
11 |
Felipe Massa |
Williams |
0 |
53 |
|
12 |
Carlos Sainz |
Toro Rosso |
0 |
46 |
|
13 |
Romain Grosjean |
Haas F1 |
0 |
29 |
|
14 |
Daniil Kvyat |
Toro Rosso |
0 |
25 |
|
15 |
Jenson Button |
McLaren |
0 |
21 |
|
16 |
Kevin Magnussen |
Renault |
0 |
7 |
|
17 |
Felipe Nasr |
Sauber |
0 |
2 |
|
18 |
Jolyon Palmer |
Renault |
0 |
1 |
|
19 |
Pascal Wehrlein |
Manor |
0 |
1 |
|
20 |
Stoffel Vandoorne |
McLaren |
0 |
1 |
|
21 |
Esteban Gutierrez |
Haas F1 |
0 |
0 |
|
22 |
Marcus Ericsson |
Sauber Ferrari |
0 |
0 |
|
23 |
Esteban Ocon |
MRT Mercedes |
0 |
0 |
|
24 |
Rio Haryanto |
MRT Mercedes |
0 |
0 |
|
|
||||
BXH đội đua sau Abu Dhabi GP 2016:
|
TT |
Đội đua |
Điểm |
|
1 |
Mercedes |
765 |
|
2 |
Red Bull |
468 |
|
3 |
Ferrari |
398 |
|
4 |
Force India |
173 |
|
5 |
Williams |
138 |
|
6 |
McLaren |
76 |
|
7 |
Toro Rosso |
63 |
|
8 |
Haas F1 |
29 |
|
9 |
Renault |
8 |
|
10 |
Sauber |
2 |
|
11 |
Manor |
1 |
|
|
||

Article sourced from 24H.
Original source can be found here: http://www.24h.com.vn/the-thao/bxh-f1-abu-dhabi-gp-34-nam-mot-chuc-vo-dich-c101a836603.html
