Có gì khác biệt giữa 6 phiên bản Hyundai i10 2024 đang mở bán tại Việt Nam?

13:00' 17-06-2024
Qua bảng so sánh dưới đây, có thể thấy phiên bản cao cấp nhất của Hyundai Grand i10 2024 biến thể hatchback dù có giá bán chưa phải đắt nhất nhưng lại được ưu ái về trang bị khi so với biến thể sedan.


    Giá bán

    So sánh 6 bản Hyundai i10 2024: Chênh 75 triệu, xem bảng này để tìm ra đâu mới là bản hợp với bạn nhất- Ảnh 2.

    So sánh 6 bản Hyundai i10 2024: Chênh 75 triệu, xem bảng này để tìm ra đâu mới là bản hợp với bạn nhất- Ảnh 3.

     

    Hyundai Grand i10

    1.2MT Tiêu chuẩn sedan

    1.2MT Tiêu chuẩn hatchback

    1.2AT Tiêu chuẩn sedan

    1.2AT Tiêu chuẩn hatchback

    1.2AT sedan

    1.2AT hatchback

    Giá niêm yết 380 triệu 360 triệu 425 triệu 405 triệu 455 triệu 435 triệu

    Kích thước

    So sánh 6 bản Hyundai i10 2024: Chênh 75 triệu, xem bảng này để tìm ra đâu mới là bản hợp với bạn nhất- Ảnh 4.

     

    Hyundai Grand i10 Sedan Hatchback
    Kích thước (DxRxC)

    3.995 x 1.680 x 1.520 mm

    3.815 x 1.680 x 1.520 mm

    Chiều dài cơ sở 2.450 mm 2.450 mm
    Khoảng sáng gầm 157 mm 157 mm

    Ngoại thất

    So sánh 6 bản Hyundai i10 2024: Chênh 75 triệu, xem bảng này để tìm ra đâu mới là bản hợp với bạn nhất- Ảnh 5.

    So sánh 6 bản Hyundai i10 2024: Chênh 75 triệu, xem bảng này để tìm ra đâu mới là bản hợp với bạn nhất- Ảnh 6.

     

    Hyundai Grand i10

    1.2MT Tiêu chuẩn

    1.2MT Tiêu chuẩn hatchback

    1.2AT Tiêu chuẩn sedan

    1.2AT Tiêu chuẩn hatchback

    1.2AT sedan

    1.2AT hatchback

    Đèn chiếu sáng Halogen dạng chóa

    Halogen dạng chóa

    Halogen dạng chóa

    Halogen dạng chóa

    Halogen dạng thấu kính

    Halogen dạng thấu kính

    Đèn sương mù - - - - - -
    Đèn LED ban ngày - - -

    Tự động bật/tắt đèn khi trời tối - - - -

    Gương chiếu hậu

    Chỉnh điện

    Chỉnh điện

    Chỉnh điện, gập điện

    Chỉnh điện, gập điện

    Chỉnh điện, gập điện, có sấy

    Chỉnh điện, gập điện, có sấy

    Kích thước vành 14 inch 14 inch 14 inch 15 inch 15 inch 15 inch
    Kích thước lốp 165/70

    165/70

    165/70

    175/60

    175/60

    175/60

    Nội thất

    So sánh 6 bản Hyundai i10 2024: Chênh 75 triệu, xem bảng này để tìm ra đâu mới là bản hợp với bạn nhất- Ảnh 7.

     

    Hyundai Grand i10

    1.2MT Tiêu chuẩn sedan

    1.2MT Tiêu chuẩn hatchback

    1.2AT Tiêu chuẩn sedan

    1.2AT Tiêu chuẩn hatchback

    1.2AT sedan

    1.2AT hatchback

    Chất liệu ghế Nỉ

    Nỉ

    Nỉ

    Nỉ

    Nỉ

    Da
    Vô lăng

    Urethane

    Urethane

    Urethane

    Urethane

    Urethane

    Da
    Chỉnh ghế lái Chỉnh cơ 4 hướng

    Chỉnh cơ 4 hướng

    Chỉnh cơ 4 hướng

    Chỉnh cơ 6 hướng

    Chỉnh cơ 6 hướng

    Chỉnh cơ 6 hướng

    Điều hòa Chỉnh cơ

    Chỉnh cơ

    Chỉnh cơ

    Chỉnh cơ

    Chỉnh cơ

    Chỉnh cơ

    Cửa gió hàng hai

    Màn hình trung tâm - - - - 8 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto

    8 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto

    Âm thanh 4 loa

    4 loa

    4 loa

    4 loa

    4 loa

    4 loa

    Đồng hồ tốc độ Cơ học kết hợp màn LCD 2,8 inch

    Cơ học kết hợp màn LCD 2,8 inch

    Cơ học kết hợp màn LCD 2,8 inch

    Cơ học kết hợp màn LCD 2,8 inch

    Cơ học kết hợp màn LCD 3,5 inch

    Cơ học kết hợp màn LCD 3,5 inch

    Smart Key và đề nổ nút bấm - -

    Vận hành

    So sánh 6 bản Hyundai i10 2024: Chênh 75 triệu, xem bảng này để tìm ra đâu mới là bản hợp với bạn nhất- Ảnh 8.

    So sánh 6 bản Hyundai i10 2024: Chênh 75 triệu, xem bảng này để tìm ra đâu mới là bản hợp với bạn nhất- Ảnh 9.

     

    Hyundai Grand i10

    Cả 2 biến thể
    Loại máy Xăng 1.2L hút khí tự nhiên
    Công suất  82 mã lực
    Mô-men xoắn 114 Nm
    Hộp số Số sàn 5 cấp/Tự động 4 cấp
    Hệ dẫn động Cầu trước

    Trang bị an toàn

    So sánh 6 bản Hyundai i10 2024: Chênh 75 triệu, xem bảng này để tìm ra đâu mới là bản hợp với bạn nhất- Ảnh 10.

     

    Hyundai Grand i10

    1.2MT Tiêu chuẩn sedan

    1.2MT Tiêu chuẩn hatchback

    1.2AT Tiêu chuẩn sedan

    1.2AT Tiêu chuẩn hatchback

    1.2AT sedan

    1.2AT hatchback

    Túi khí 1 túi khí 1 túi khí 2 túi khí 2 túi khí 4 túi khí 4 túi khí

    ABS, EBD, BA

    Cân bằng điện tử - - - -
    Hỗ trợ khởi hành ngang dốc - - - -

    Cảm biến lùi

    - -

    Camera lùi

    - - - -

    Cảm biến áp suất lốp

    - - - -

     


    Mời bạn bầu chọn hay chia sẻ trên Facebook:

Bạn đang tìm dịch vụ về Mua xe cũ - kéo xe?
L H Towing Vùng: Mitcham. Phone: 0413 646 566
Xem thêm

Nhận mọi công việc service xe lớn hay nhỏ


Article sourced from AUTOPRO.

Original source can be found here: http://autopro.com.vn/so-sanh-6-ban-hyundai-i10-2024-chenh-75-trieu-xem-bang-nay-de-tim-ra-dau-moi-la-ban-hop-voi-ban-nhat-177240614141043248.chn


Để lại Tên và mobile, chúng tôi sẽ tìm cho bạn những nhà cung cấp dịch vụ tốt nhất.

TÌM DỊCH VỤ