“Đầu xuôi đuôi lọt”, đây là câu nói của cha ông ngày xưa truyền lại, và theo phong thủy việc chọn ngày mở hàng cho bản mệnh sẽ mang đến nhiều điều may mắn, thuận lợi. Do đó, xem tuổi khai trương, mở cửa hàng ngày nào tốt không chỉ tốt cho thời điểm hiện tại mà còn cả sau này.
Việc xem ngày tốt khai trương, mở cửa hàng hợp tuổi bản mệnh là việc vô cùng quan trọng khi bản mệnh quyết định đầu tư công sức và tiền bạc để xây dựng nên một cửa hàng kinh doanh buôn bán.
Lựa chọn ngày khai trương phù hợp sẽ tạo thuận lợi cho việc làm ăn kinh doanh buôn bán cũng như việc giới thiệu sản phẩm ra thị trường được thuận lợi nhất. Việc chọn nhầm phải những ngày xấu sẽ có thể mang đến vận đen, nhiều điều không tốt cho việc kinh doanh.
Các hoạt động trong ngày khai trương tốt nhất sẽ tạo nên hiệu ứng tích cực hơn từ phía người dùng, để lại trong họ ấn tượng tốt, từ đó tạo được thanh thế, niềm tin của khách hàng với sản phẩm của bạn. Vậy tuổi Kỷ Dậu 1969 khai trương ngày nào tốt trong năm 2022 Nhâm Dần?
1. Tuổi Kỷ Dậu mệnh gì?
Nam và nữ sinh năm 1969 tuổi Kỷ Dậu, tức tuổi con gà. Thường gọi là Báo Hiệu Chi Kê, tức Gà gáy. Mệnh Thổ – Đại Trạch Thổ – nghĩa là Đất nền nhà.
Người sinh năm 1969 cầm tinh con Gà
Can chi (tuổi Âm lịch): Kỷ Dậu
Xương con gà, tướng tinh con thỏ
Con nhà Huỳnh đế – Quan lộc
Mệnh người sinh năm 1969: Đại Trạch Thổ
Tương sinh với mệnh: Hỏa, Kim
Tương khắc với mệnh: Thủy, Mộc
Cung mệnh nam: Tốn thuộc Đông tứ trạch
Cung mệnh nữ: Khôn thuộc Tây tứ trạch
2. Cách xem tuổi Kỷ Dậu khai trương ngày nào tốt như thế nào?
Để chọn được ngày tốt khai trương, mở công ty, cửa hàng thì việc đầu tiên là sẽ phải chọn ngày tốt hợp với tuổi của bản mệnh. Theo tuvingaynay.com, để lựa chọn ra được ngày tốt để khai trương, mở cửa hàng theo tuổi bạn thì cần phải:
Xem ngày tốt trong tháng để lựa chọn ngày phù hợp tiến hành nhập trạch. Tránh các ngày có trực xấu: Chấp, Phá, Nguy, Bế.
Tránh các ngày xấu (ngày Bách Kỵ) như: Tam Nương, Nguyệt Kỵ, Thọ Tử, Sát Chủ, Dương Công Kỵ Nhật, Vãng Vong… trong tháng.
Tránh ngày có các sao xấu chiếu trong ngày như: Sát Chủ, Thiên Lại, Thụ Tử, Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Thiên Cương, Thiên Lại, Thiên Ngục, Tiểu Hồng Xa, Hoang Vu, Băng Tiêu Ngọa Hãm, Nguyệt Phá, Hà Khôi, Cấu Giảo, Nguyệt Hình, Thiên Ôn, Thiên Tặc, Lục bất Thành, Chu Tước…
Sau khi loại được ngày xấu và sao xấu chiếu thì sẽ so sánh Thiên Can, Địa Chi, Cung tuổi của bạn với ngày để lựa chọn được ngày đẹp trong tháng.
Ngày khai trương tốt cho tuổi Kỷ Dậu phải là ngày tốt cho công việc khai trương, có những sao tốt bổ trợ cho công việc làm ăn của bạn.
Xem ngày khai trương tốt cho tuổi Kỷ Dậu (mệnh Đại Trạch Thổ) phải thuộc hành Tương Sinh hoặc tương Hợp với mệnh Thổ của bạn, tức là bạn phải chọn ngày thuộc hành Hỏa (Tương Sinh) hoặc thuộc hành Thổ (Tương Hợp).
Ngày tốt khai trương cho tuổi Kỷ Dậu phải tránh ngày Xung với tuổi của mình, tức là cần tránh khai trương, mở cửa hàng vào ngày Mão.
Ngày tốt khai trương cho tuổi Kỷ Dậu phải tránh ngày Xung Thái Tuế, tức là tránh chọn ngày Dậu để khai trương, mở hàng hay treo bảng hiệu.
Ngày tốt khai trương cho tuổi Kỷ Dậu phải tránh ngày Tương Hại với tuổi của mình, tức là tránh chọn ngày Tuất để khai trương, mở hàng hay treo bảng hiệu.
3. Tuổi Kỷ Dậu khai trương ngày nào tốt năm 2022?
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Kỷ Dậu trong tháng 1 năm 2022
Thứ tư
12
Tháng 1
|
- Tức: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (10/12/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
|
Thứ bảy
22
Tháng 1
|
- Tức: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu (20/12/2021 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Kỷ Dậu trong tháng 2 năm 2022
Thứ sáu
4
Tháng 2
|
- Tức: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần (4/1/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
|
Thứ ba
8
Tháng 2
|
- Tức: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần (8/1/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
|
Chủ nhật
20
Tháng 2
|
- Tức: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần (20/1/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Kỷ Dậu trong tháng 3 năm 2022
Thứ tư
2
Tháng 3
|
- Tức: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần (30/1/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
|
Thứ năm
17
Tháng 3
|
- Tức: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Dần (15/2/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
|
Thứ tư
23
Tháng 3
|
- Tức: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Dần (21/2/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Kỷ Dậu trong tháng 4 năm 2022
Thứ hai
11
Tháng 4
|
- Tức: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Dần (11/3/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
|
Thứ ba
19
Tháng 4
|
- Tức: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Dần (19/3/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
|
Thứ năm
21
Tháng 4
|
- Tức: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Dần (21/3/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Kỷ Dậu trong tháng 5 năm 2022
Thứ sáu
6
Tháng 5
|
- Tức: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Dần (6/4/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
|
Thứ năm
12
Tháng 5
|
- Tức: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Dần (12/4/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
|
Thứ ba
24
Tháng 5
|
- Tức: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Dần (24/4/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Kỷ Dậu trong tháng 6 năm 2022
Thứ sáu
10
Tháng 6
|
- Tức: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Nhâm Dần (12/5/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
|
Thứ bảy
18
Tháng 6
|
- Tức: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Nhâm Dần (20/5/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Kỷ Dậu trong tháng 7 năm 2022
Thứ sáu
15
Tháng 7
|
- Tức: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần (17/6/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
|
Chủ nhật
17
Tháng 7
|
- Tức: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần (19/6/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
|
Thứ tư
27
Tháng 7
|
- Tức: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Đinh Mùi, Năm: Nhâm Dần (29/6/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
|
Thứ bảy
30
Tháng 7
|
- Tức: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần (2/7/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Kỷ Dậu trong tháng 8 năm 2022
Chủ nhật
7
Tháng 8
|
- Tức: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần (10/7/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
|
Thứ ba
9
Tháng 8
|
- Tức: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần (12/7/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
|
Thứ ba
23
Tháng 8
|
- Tức: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Dần (26/7/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Kỷ Dậu trong tháng 9 năm 2022
Thứ năm
1
Tháng 9
|
- Tức: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (6/8/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
|
Thứ bảy
3
Tháng 9
|
- Tức: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (8/8/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
|
Thứ năm
15
Tháng 9
|
- Tức: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (20/8/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
|
Thứ hai
19
Tháng 9
|
- Tức: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (24/8/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
|
Chủ nhật
25
Tháng 9
|
- Tức: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần (30/8/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Kỷ Dậu trong tháng 10 năm 2022
Thứ hai
10
Tháng 10
|
- Tức: Ngày: Bính Thân, Tháng: Canh Tuất, Năm: Nhâm Dần (15/9/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
|
Thứ sáu
28
Tháng 10
|
- Tức: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (4/10/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Kỷ Dậu trong tháng 11 năm 2022
Thứ tư
2
Tháng 11
|
- Tức: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (9/10/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
|
Thứ ba
8
Tháng 11
|
- Tức: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (15/10/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
|
Thứ tư
9
Tháng 11
|
- Tức: Ngày: Bính Dần, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (16/10/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
|
Thứ hai
14
Tháng 11
|
- Tức: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (21/10/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
|
Thứ hai
21
Tháng 11
|
- Tức: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần (28/10/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
|
Chủ nhật
27
Tháng 11
|
- Tức: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần (4/11/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
|
Ngày khai trương tốt hợp tuổi Kỷ Dậu trong tháng 12 năm 2022
Thứ năm
1
Tháng 12
|
- Tức: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần (8/11/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
|
Thứ sáu
9
Tháng 12
|
- Tức: Ngày: Bính Thân, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần (16/11/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
|
Thứ tư
21
Tháng 12
|
- Tức: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần (28/11/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
|
Thứ bảy
24
Tháng 12
|
- Tức: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần (2/12/2022 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
|