1. Tuổi Bính Tý 1996 mệnh gì?

Nam và nữ mạng sinh năm 1996 tuổi Bính Tý, tức tuổi con chuột. Thường gọi là Điền Nội Chi Thử, tức Chuột Trong Ruộng. Mệnh Thủy – Giản Hạ Thủy – nghĩa là nước khe suối.

Can chi (tuổi theo lịch âm): Bính Tý

Xương con chuột, tướng tinh con rắn

Con nhà Hắc đế – Cô bần

Mệnh người sinh năm 1996: Mệnh Giản Hạ Thủy

Tương sinh với mệnh: Mộc và Kim

Tương khắc với mệnh: Hỏa và Thổ

Cung mệnh nam: Tốn thuộc Đông tứ trạch

Cung mệnh nữ: Khôn thuộc Tây tứ trạch

2. Tuổi Mậu Dần 1998 mệnh gì?

Nam và nữ mạng sinh năm 1998 tuổi Mậu Dần, tức tuổi con hổ. Thường gọi là Quá Sơn Chi Hổ, tức hổ qua núi. Mệnh Thổ – Thành Đầu Thổ – nghĩa là đất trên thành.

Can chi (Âm lịch): Mậu Dần

Xương con hổ, tướng tinh con thuồng luồng

Con nhà Huỳnh đế – Phú quý

Mệnh người sinh năm 1998: Mệnh Thành Đầu Thổ

Tương sinh với mệnh: Hỏa, Kim

Tương khắc với mệnh: Mộc, Thủy

Cung mệnh nam: Khôn thuộc Tây tứ trạch

Cung mệnh nữ: Tốn thuộc Đông tứ trạch

3. Tuổi Tân Sửu 2021 mệnh gì?

Nam và nữ mạng sinh năm 2021 tuổi Tân Sửu, tức tuổi con trâu. Thường gọi là Lộ Đồ Chi Ngưu, tức Trâu trên đường. Mệnh Thổ – Bích Thượng Thổ – nghĩa là Đất trên tường thành.

Can chi (tuổi Âm lịch): Tân Sửu

Xương con trâu, tướng tinh con đười ươi

Con nhà Huỳnh Đế – Phú quý

Mệnh người sinh năm 2021: Bích Thượng Thổ

Tương sinh với mệnh: Hỏa và Kim

Tương khắc với mệnh: Mộc và Thủy

Cung mệnh nam: Càn thuộc Tây tứ trạch

Cung mệnh nữ: Ly thuộc Đông tứ trạch

4. Chồng tuổi Bính Tý 1996 vợ tuổi Mậu Dần 1998 sinh con năm 2021 có tốt không?

Để đánh giá được sự xung hợp tuổi con với bố mẹ khi bố tuổi Bính Tý mẹ tuổi Mậu Dần sinh con vào năm 2021 cần dựa vào các tiêu chí như: Ngũ hành sinh khắc, Thiên can xung hợp và Địa chi xung hợp, theo tuvingaynay.com từ đó sẽ đưa ra kết luận đánh giá chi tiết sự xung hợp giữa các yếu tố.

Dưới đây là kết quả cụ thể về sự xung hợp của bố tuổi Bính Tý mẹ tuổi Mậu Dần và con năm 2021 giúp các bạn đưa ra quyết định lựa chọn năm sinh con hợp tuổi với bố mẹ.

a. Ngũ hành sinh khắc

Đây là yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con. Thông thường, con hợp cha mẹ là Tiểu Cát (1,5 điểm), cha mẹ hợp con là Đại Cát (2 điểm), con không hợp với cha mẹ là Tiểu Hung (0 điểm), cha mẹ không hợp với con là Đại Hung (0 điểm). Do đó chúng ta cần tránh Đại Hung. Tốt nhất là Ngũ hành cha mẹ tương sinh với con, bình hòa (1 điểm) là không tương sinh và không tương khắc với con.

Niên mệnh của con là Thổ, niên mệnh của bố là Thủy, niên mệnh của mẹ là Thổ. Như vậy:

Niên mệnh con tương khắc với niên mệnh bố vì Thổ khắc Thủy. Mệnh con bất lợi cho mệnh bố. => Tiểu hung

Niên mệnh con và niên mệnh mẹ không sinh không khắc với nhau vì Thổ hòa Thổ => Bình

Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 1/4 điểm

b. Thiên can xung hợp

Thiên can được đánh số theo chu kỳ 10 năm của người Trung Hoa cổ. Trong Thiên can có các cặp tương xung (xấu) và tương hóa (tốt). Thiên can của cha mẹ tương hóa (1 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (0,5 điểm) là không tương hóa và không tương xung với con.

Thiên can của con là Tân, thiên can của bố là Bính, thiên can của mẹ là Mậu. Như vậy:

Thiên can của bố và thiên can của con tương hợp vì Bính hợp Tân => Cát

Thiên can của mẹ bình hòa với thiên can của con => Bình

Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2 điểm

c. Địa chi xung hợp

Địa chi được đánh số theo chu kỳ 12 năm, tương ứng 12 con Giáp cho các năm. Hợp xung của Địa chi bao gồm Tương hình (trong 12 Địa chi có 8 Địa chi nằm trong 3 loại chống đối nhau), Lục xung (6 cặp tương xung), Lục hại (6 cặp tương hại), Tứ hành xung, Lục hợp, Tam hợp. Địa chi của cha mẹ tương hợp (2 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (1 điểm) là không tương hợp và không tương xung với con.

Địa chi của con là Sửu, địa chi của bố là Tý, địa chi của mẹ là Dần. Như vậy:

Địa chi của bố và địa chi của con đạt Lục Hợp (Tý hợp Sửu) => Cát

Địa chi của mẹ và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình

Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 3/4 điểm

d. Kết luận

Tổng điểm: 5.5/10 điểm

Năm 2021 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố mẹ và con ở mức trung bình. Như vậy, chồng tuổi Bính Tý 1996 vợ tuổi Mậu Dần 1998 có thể sinh con năm 2021.

Thông tin trong bài viết chỉ mang tính tham khảo!

Mời bạn bầu chọn hay chia sẻ trên Facebook:

Bạn đang tìm dịch vụ về Nhà hàng?

Crystal Jade Vùng: Melbourne. Phone: 9639 2633
Xem thêm

ẩm thực đồ biển Trung Hoa ngon nhất vùng Melbourne


Article sourced from TUVINGAYNAY.

Original source can be found here: https://tuvingaynay.com/chong-binh-ty-1996-vo-mau-dan-1998-sinh-con-nam-2021-tot-khong.html