Chồng Ất Hợi, vợ Đinh Sửu có nên sinh con năm 2021 hay không?
1. Tuổi Ất Hợi 1995 mệnh gì?
Nam và nữ mạng sinh năm 1995 tuổi Ất Hợi, tức tuổi con heo. Thường gọi là Quá Vãng Chi Trư, tức Lợn hay đi. Mệnh Hỏa – Sơn Đầu Hỏa – nghĩa là lửa trên núi.
Can chi (tuổi theo lịch âm): Ất Hợi
Xương con lợn, tướng tinh con hươu
Con nhà Xích đế – Cô bần
Mệnh người sinh năm 1995: Mệnh Sơn Đầu Hỏa
Tương sinh với mệnh: Mộc và Thổ
Tương khắc với mệnh: Thủy và Kim
Cung mệnh nam: Khôn thuộc Tây tứ trạch
Cung mệnh nữ: Khảm thuộc Đông tứ trạch
2. Tuổi Đinh Sửu 1997 mệnh gì?
Nam và nữ mạng sinh năm 1997 tuổi Đinh Sửu, tức tuổi con trâu. Thường gọi là Hồ Nội Chi Ngưu, tức trâu trong hồ nước. Mệnh Thủy – Giản Hạ Thủy – nghĩa là nước khe suối.
Can chi (tuổi theo lịch âm): Đinh Sửu
Xương con trâu, tướng tinh con trùng
Con nhà Hắc đế – Cô bần
Mệnh người sinh năm 1997: Giản Hạ Thủy
Tương sinh với mệnh: Mộc và Kim
Tương khắc với mệnh: Hỏa và Thổ
Cung mệnh nam: Chấn thuộc Đông tứ trạch
Cung mệnh nữ: Chấn thuộc Đông tứ trạch
3. Tuổi Tân Sửu 2021 mệnh gì?
Nam và nữ mạng sinh năm 2021 tuổi Tân Sửu, tức tuổi con trâu. Thường gọi là Lộ Đồ Chi Ngưu, tức Trâu trên đường. Mệnh Thổ – Bích Thượng Thổ – nghĩa là Đất trên tường thành.
Can chi (tuổi Âm lịch): Tân Sửu
Xương con trâu, tướng tinh con đười ươi
Con nhà Huỳnh Đế – Phú quý
Mệnh người sinh năm 2021: Bích Thượng Thổ
Tương sinh với mệnh: Hỏa và Kim
Tương khắc với mệnh: Mộc và Thủy
Cung mệnh nam: Càn thuộc Tây tứ trạch
Cung mệnh nữ: Ly thuộc Đông tứ trạch
4. Chồng tuổi Ất Hợi 1995 vợ tuổi Đinh Sửu 1997 sinh con năm 2021 có tốt không?
Để đánh giá được sự xung hợp tuổi con với bố mẹ khi bố tuổi Ất Hợi mẹ tuổi Đinh Sửu sinh con vào năm 2021 cần dựa vào các tiêu chí như: Ngũ hành sinh khắc, Thiên can xung hợp và Địa chi xung hợp, theo tuvingaynay.com từ đó sẽ đưa ra kết luận đánh giá chi tiết sự xung hợp giữa các yếu tố.
Dưới đây là kết quả cụ thể về sự xung hợp của bố tuổi Ất Hợi mẹ tuổi Đinh Sửu và con năm 2021 giúp các bạn đưa ra quyết định lựa chọn năm sinh con hợp tuổi với bố mẹ.
a. Ngũ hành sinh khắc
Đây là yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con. Thông thường, con hợp cha mẹ là Tiểu Cát (1,5 điểm), cha mẹ hợp con là Đại Cát (2 điểm), con không hợp với cha mẹ là Tiểu Hung (0 điểm), cha mẹ không hợp với con là Đại Hung (0 điểm). Do đó chúng ta cần tránh Đại Hung. Tốt nhất là Ngũ hành cha mẹ tương sinh với con, bình hòa (1 điểm) là không tương sinh và không tương khắc với con.
Niên mệnh của con là Thổ, niên mệnh của bố là Hỏa, niên mệnh của mẹ là Thủy. Như vậy:
Niên mệnh bố tương sinh với niên mệnh con vì Hỏa sinh Thổ. Mệnh bố làm lợi cho mệnh con. => Đại cát
Niên mệnh con tương khắc với niên mệnh mẹ vì Thổ khắc Thủy. Mệnh con bất lợi cho mệnh mẹ. => Tiểu hung
Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 2/4 điểm
b. Thiên can xung hợp
Thiên can được đánh số theo chu kỳ 10 năm của người Trung Hoa cổ. Trong Thiên can có các cặp tương xung (xấu) và tương hóa (tốt). Thiên can của cha mẹ tương hóa (1 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (0,5 điểm) là không tương hóa và không tương xung với con.
Thiên can của con là Tân, thiên can của bố là Ất, thiên can của mẹ là Đinh. Như vậy:
Thiên can của bố trực xung với thiên can của con vì Ất khắc Tân => Hung
Thiên can của con trực xung với thiên can của mẹ vì Tân khắc Đinh => Hung
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2 điểm
c. Địa chi xung hợp
Địa chi được đánh số theo chu kỳ 12 năm, tương ứng 12 con Giáp cho các năm. Hợp xung của Địa chi bao gồm Tương hình (trong 12 Địa chi có 8 Địa chi nằm trong 3 loại chống đối nhau), Lục xung (6 cặp tương xung), Lục hại (6 cặp tương hại), Tứ hành xung, Lục hợp, Tam hợp. Địa chi của cha mẹ tương hợp (2 điểm) với con là tốt nhất, bình hòa (1 điểm) là không tương hợp và không tương xung với con.
Địa chi của con là Sửu, địa chi của bố là Hợi, địa chi của mẹ là Sửu. Như vậy:
Địa chi của bố và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình
Địa chi của mẹ và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4 điểm
d. Kết luận
Tổng điểm: 4,5/10 điểm
Năm 2021 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố mẹ và con ở mức khá thấp (4,5/10 điểm). Như vậy, chồng tuổi Ất Hợi 1995 vợ tuổi Đinh Sửu 1997 không hợp tuổi sinh con năm 2021.
Thông tin trong bài viết chỉ mang tính tham khảo!
Bạn đang tìm dịch vụ về Tiệm rượu?
Tiệm rượu với đầy đủ các lựa chọn về rượu, bia nhiều nhất tại vùng Springvale
Article sourced from TUVINGAYNAY.
Original source can be found here: https://tuvingaynay.com/chong-at-hoi-1995-vo-dinh-suu-1997-sinh-con-nam-2021-tot-khong.html