Trong cùng tầm giá hơn 400 triệu đồng, đâu là điểm khác biệt giữa Toyota Wigo 2023 và i10, Morning?
Kích thước
| Kích thước |
Toyota Wigo G |
Kia New Morning Premium |
Hyundai Grand i10 1.2 AT |
|---|---|---|---|
| Chiều dài (mm) | 3.760 | 3.595 | 3.850 |
| Chiều rộng (mm) | 1.665 | 1.595 | 1.680 |
| Chiều cao (mm) | 1.515 | 1.495 | 1.520 |
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2.525 | 2.400 | 2.450 |
| Khoảng sáng gầm (mm) | 160 | 151 | 157 |
Ngoại thất
| Ngoại thất |
Toyota Wigo G |
Kia New Morning Premium |
Hyundai Grand i10 1.2 AT |
|---|---|---|---|
| Đèn pha | LED |
Halogen |
Halogen |
| Đèn sương mù | Không |
Halogen Projector |
Halogen Projector |
| Đèn định vị ban ngày | LED | Halogen | LED |
|
Gương chiếu hậu |
Chỉnh/gập điện |
Chỉnh/gập điện |
Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấy |
| Tay nắm cửa | Đồng màu thân xe, mở cửa thông minh |
Crôm, mở cửa thông minh |
Crôm, mở cửa thông minh |
|
Mâm |
14 inch | 15 inch | 15 inch |
Nội thất
| Nội thất |
Toyota Wigo G |
Kia New Morning Premium |
Hyundai Grand i10 1.2 AT |
|---|---|---|---|
| Màn hình giải trí | Cảm ứng 7 inch |
Cảm ứng 8 inch |
Cảm ứng 8 inch |
| Âm thanh | 4 loa | 6 loa | 4 loa |
| Bọc ghế | Nỉ | Da | Da |
| Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng |
Chỉnh cơ 6 hướng |
Chỉnh cơ 6 hướng |
| Cửa gió hàng ghế sau | Không | Không | Có |
| Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động | Chỉnh cơ |
| Vô lăng | Urethane | Da | Da |
| Khởi động nút bấm |
Có |
Có |
Có |
| Ga tự động | Không | Không |
Có |
Công nghệ an toàn
| Công nghệ an toàn |
Toyota Wigo G |
Kia New Morning Premium |
Hyundai Grand i10 1.2 AT |
|---|---|---|---|
| ABS, EBD, BA |
Có |
Chỉ có ABS |
Có |
| Cân bằng điện tử |
Có |
Có |
Có |
| Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Có |
Có |
|
Cảnh báo điểm mù |
Có |
Không |
Không |
|
Cánh báo phương tiện cắt ngang phía sau |
Có |
Không |
Không |
|
Camera lùi + cảm biến lùi |
Có |
Có |
Có |
| Cảm biến áp suất lốp | Không | Không |
Có |
| Túi khí | 2 | 2 |
2 |
Vận hành
| Vận hành |
Toyota Wigo G |
Kia New Morning Premium |
Hyundai Grand i10 1.2 AT |
|---|---|---|---|
| Loại động cơ | 1.2L | 1.25L | 1.2L |
| Công suất | 87 mã lực | 83 mã lực | 81,7 mã lực |
| Mô-men xoắn | 113 Nm | 122 Nm | 114 Nm |
| Hộp số | Tự động vô cấp D-CVT |
Tự động 4 cấp |
Tự động 4 cấp |
| Dẫn động | Cầu trước |
Cầu trước |
Cầu trước |
Giá bán
|
Toyota Wigo G |
Kia New Morning Premium |
Hyundai Grand i10 1.2 AT |
|
|---|---|---|---|
|
Giá bán |
405 triệu đồng |
426 triệu đồng |
435 triệu đồng |
Bạn đang tìm dịch vụ về Thời trang?
Đại hạ giá các loại thời trang cao cấp với các thương hiệu nổi tiếng
Article sourced from AUTOPRO.
Original source can be found here: http://autopro.com.vn/so-sanh-toyota-wigo-2023-voi-i10-morning-xe-nhat-re-va-vuot-nhieu-trang-bi-hon-xe-han-17723060710190572.chn