Cố nặn ra nụ cười, thay đổi nét mặt từ vui sang buồn nhanh chóng, cười tán tỉnh...
|
|
|
Khó có thể kìm lòng trước vẻ mặt của cô bé con. |
|
|
|
Cố cười hết cỡ. |
|
|
|
Làm mặt xinh. |
|
|
|
Cố giữ vẻ mặt nghiêm trang mà không nổi. |
|
|
|
Điệu tán tỉnh. |
|
|
|
Đứng hình. |
|
|
|
Nhếch mép. |
|
|
|
Khoảng cách giữa buồn và vui. |
|
|
|
Vừa cười vừa diễn. |