Thứ Hai – Ngày Ất Hợi – 01/9 tức 08/08 ÂL – Ngày cát
Sơn đầu Hỏa thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Bình và Sao: Trương (cát)
Hợp: lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục
Khắc: xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Cát thần: Phổ Hộ, Thất Thánh, Tướng Nhật
Nên: bình trì đạo đồ, di đồ, hứa nguyện, thụ phong, trai tiếu, tu sức viên tường.
Hung thần: Băng Tiêu Ngõa Hãm, Châu Cách, Câu Trần, Cửu Khổ Bát Cùng, Diệt Môn, Du Họa, Hoang Vu, Mộc Mã Sát, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Ngũ Hư, Phục Thi, Sơn Ngân, Thiên Cương, Trùng Nhật, Tử Thần, Điền Ngân, Độc Hỏa.
Cử: an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, chinh thảo, chiêu hiền, châm cứu, chủng thực thụ mộc, cái ốc, cúng tế, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di tỉ, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá mã, giá thú, giải trừ, hung sự, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khai thị, khai điền, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi công, khởi tạo, kinh lạc, kiến tiếu, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lập khoán, mai táng, mục dưỡng, nhập sơn, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phạt mộc, phục dược, quan đới, tang sự, thi trái phụ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thỉnh y, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân, tiến nhân khẩu, trí sản thất, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu môn, tu thương khố, tu trí sản thất, tu ốc, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tác táo, táng mai, tế tự, tố họa thần tượng, tố lương, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn hành, vấn danh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, yến hội, động thổ.
Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ Ba – Ngày Bính Tý – 02/9 tức 09/08 ÂL – Ngày cát
Giản hạ Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Định và Sao: Dực (hung)
Hợp: lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục;
Khắc: xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Cát thần: Dân Nhật, Lâm Nhật, Minh Phệ Đối, Mãn Đức, Nguyệt Không, Phúc Sinh, Tam Hợp, Thanh Long, Thất Thánh, Thời Âm, Thời Đức.
Nên: an sàng trướng, an đối ngại, bàn di, bách sự nghi dụng, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giao dịch, giải trừ, hiến chương sớ, hành hạnh, hứa nguyện, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi tạo, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nhập học, nhập hỏa, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiết trai tiếu, thiết trù mưu, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng nhâm, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, thủ thổ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trang tu, trảm thảo, trần lợi ngôn, trần từ tụng, tu cung thất, tu lộ, tu phần, tu sản thất, tu thương khố, tu tạo, tài chế, tài chủng, tạo sàng trướng, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, uấn nhưỡng, vạn thông tứ cát, vấn danh, xuất hóa tài, yến hội, yến nhạc, đính hôn, định kế sách, động thổ.
Hung thần: Hoành Thiên Chu Tước, Ly Biệt, Nhật Lưu Tài, Phạt Nhật, Tuế Phá, Tứ Đại Kị (xây cất), Xúc Thủy Long.
Cử: an phủ biên cảnh, an táng, bách sự bất nghi, di cư, giao thiệp, huấn binh, hành thuyền, khai trì, lưu tài, thủ ngư, thừa thuyền, tuyển tướng, tố tụng, xuất hành, xuất sư, xuất tài, độ thủy.
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ Tư – Ngày Đinh Sửu – 03/9 tức 10/08 ÂL – Ngày cát
Giản hạ Thủy thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Chấp và Sao: Chẩn (cát)
Hợp: lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục;
Khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Cát thần: Chi Đức, Minh Đường, Mẫu Thương, Nguyệt Đức Hợp, Thất Thánh, Thần Tại, Đại Minh.
Nên: an phủ biên cảnh, an táng, an táo, ban chiếu, bàn di, bách sự nghi dụng, chiếu chiêu hiền, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, giải trừ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hành hạnh, hứa nguyện, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khế, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thú cấu, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trai tiếu, trang tu, tu cung thất, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tạo trạch, tạo ốc, tế tự, tứ xá, vấn danh, xuất sư, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Hung thần: Bạch Hổ Nhập Trung, Lôi Công, Ngũ Quỷ, Ngục Nhật, Phân Hài, Quy Kị, Sát Chủ, Thụ Tử, Tiểu Hao.
Cử: bàn thiên, bách sự bất nghi, chủng thì, di cư, di đồ, giao dịch, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, kinh doanh, lập khoán, nhập trạch, nạp tài, quy gia, quy ninh, thú phụ, tu lục súc lan, tu thương khố, tố họa thần tượng, từ tụng, viễn hành, viễn hồi, vấn bệnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất nhập, đại sát.
Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ Năm– Ngày Mậu Dần – 04/9 tức 11/08 ÂL – Ngày hung
Thành đầu Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy Trực: Phá và Sao: Giác (cát)
Hợp: lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục;
Khắc: xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Cát thần: Dịch Mã, Giải Thần, Hội Đồng, Ngũ Hợp, Thiên Hậu, Thiên Thụy, Thiên Xá, Thiên Đức Hợp, Thánh Tâm, Tuế Lộc.
Nên: bách sự nghi dụng, bội ấn, châm cứu, công quả, cải mộ, cầu y, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hưng tu, khởi công, khởi tạo, kì phúc, liệu bệnh, lễ thần, mộc dục, nhập trạch, nạp lễ, phục dược, sách tá, thi ân, thi ân huệ, thụ hạ, trai tiếu, trần từ tụng, tu lí phần mộ, tu phương, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tương, tuất cô quỳnh, tạo táng, tế tự, tống lễ, tứ xá, tự thần, viễn hành, xuất quân, đàm ân, đính hôn.
Hung thần: Ly Khoa, Nguyệt Hình, Nguyệt Phá, Phạt Nhật, Thiên Cách, Thiên Hình, Thiên Thượng ĐKV, Tiểu Không Vong, Tổn Sư Nhật, Xích Khẩu, Đại Hao, Đại Tiểu Khốc Nhật, Đồ Đãi.
Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bách sự bất nghi, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu quan, cầu tài, cổ chú, cử chánh trực, di cư, doanh kiến cung thất, giao dịch, huấn binh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kinh thương, kiến trạch, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế mãi mại, mục dưỡng, nghi tác thọ mộc, nhập học, nạp súc, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ nhậm, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tắc huyệt, tố họa thần tượng, từ tụng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, yến hội, địa sư trạch sư đáo hiện tràng.
Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ Sáu – Ngày Kỷ Mão – 05/9 tức 12/08 ÂL – Ngày hung
Thành đầu Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy Trực: Phá và Sao: Giác (cát)
Hợp: lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục;
Khắc: xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Cát thần: Dịch Mã, Giải Thần, Hội Đồng, Ngũ Hợp, Thiên Hậu, Thiên Thụy, Thiên Xá, Thiên Đức Hợp, Thánh Tâm, Tuế Lộc.
Nên: bách sự nghi dụng, bội ấn, châm cứu, công quả, cải mộ, cầu y, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hưng tu, khởi công, khởi tạo, kì phúc, liệu bệnh, lễ thần, mộc dục, nhập trạch, nạp lễ, phục dược, sách tá, thi ân, thi ân huệ, thụ hạ, trai tiếu, trần từ tụng, tu lí phần mộ, tu phương, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tương, tuất cô quỳnh, tạo táng, tế tự, tống lễ, tứ xá, tự thần, viễn hành, xuất quân, đàm ân, đính hôn.
Hung thần: Ly Khoa, Nguyệt Hình, Nguyệt Phá, Phạt Nhật, Thiên Cách, Thiên Hình, Thiên Thượng ĐKV, Tiểu Không Vong, Tổn Sư Nhật, Xích Khẩu, Đại Hao, Đại Tiểu Khốc Nhật, Đồ Đãi.
Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bách sự bất nghi, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu quan, cầu tài, cổ chú, cử chánh trực, di cư, doanh kiến cung thất, giao dịch, huấn binh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kinh thương, kiến trạch, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế mãi mại, mục dưỡng, nghi tác thọ mộc, nhập học, nạp súc, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ nhậm, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tắc huyệt, tố họa thần tượng, từ tụng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, yến hội, địa sư trạch sư đáo hiện tràng.
Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ Bảy – Ngày Canh Thìn – 06/9 tức 13/08 ÂL – Ngày Cát
Bạch lạp Kim thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Thành và Sao: Đê (hung)
Hợp: lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục;
Khắc: xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Cát thần: Kim Quỹ, Mẫu Thương, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Nhạc, Thiên Quý, Thiên Tài Tinh, Thiên Y, Thiên Ân, Thất Thánh, Thần Tại, Tục Thế, Vượng Nhật.
Nên: bàn di, cầu tài, cầu tự, cử chánh trực, di đồ, hành hạnh, hưng tu, hợp dược, hứa nguyện, khai thị, khai trương, khai điếm, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, lâm chánh thân dân, lập khế, lập tự, mục thân tộc, nhập học, nạp thái, nạp tài, phục dược, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thụ phong, thụ trụ, trai tiếu, trị bệnh, tu cung thất, tu trạch, tu tác, tu tạo, tài chế, tài chủng, tác thương khố, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tự thần kì, vấn danh, yến hội, điền cơ, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Hung thần: Giao Long, Huyết Kị, Long Hổ, Lục Bất Thành, Nguyệt Yếm, Ngũ Bất Ngộ, Phi Liêm, Phá Bại Tinh, Phục Nhật, Quả Tú, Tam Bất Phản, Tam Nương, Thiên Hùng, Thiên Địa Tranh Hùng, Thần Hiệu, Trùng Tang, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Kích, Tử Biệt, Đại Họa, Đại Sát, Địa Cách, Địa Hỏa.
Cử: an doanh, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bách sự bất nghi, bái yết, bình trì đạo đồ, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, chủng thực, cầu hôn, cổ chú, di cữu, di trạch, doanh kiến cung thất, doanh mưu, giá thú, hoại viên, huấn binh, hành binh, hành sư, hành thuyền, hưng tạo, khai cừ, khai trì, khai tỉnh, khải toản, khởi tạo, kinh thương, kị hung sự, liệu bệnh, lập khế mãi mại, mai táng, nhập liễm, nhập sơn, nhập trạch, nạp súc, phá thổ, phá ốc, phân cư, phó cử, phạt mộc, quan đới, tang sự, thu bộ, thu dưỡng lục súc, thành phục, thượng biểu chương, thượng sách, tiến biểu chương, trần binh, trừ phục, tu diêu, tu phần, tu sức viên tường, tu trai, tu trí sản thất, tu tác ốc, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tác diêu, tác pha, tác sự cầu mưu, tác táo, tái hóa vật, tạo diêu, tạo kiều lương, tạo súc lan, tạo thuyền, tạo tác, tạo tửu thố, tắc huyệt, tố tụng, viễn du, viễn hành, viễn hồi, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, xuất quân, xuất sư, ứng thí.
Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân,Dậu, Hơi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mẹo, Ngọ, Mùi, Tuất
Chủ Nhật – Ngày Tân Tỵ – 07/9 tức 14/08 ÂL – Ngày hung
Bạch lạp Kim thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Thu và Sao: Phòng (cát)
Hợp: lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục;
Khắc: xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Cát thần: Bảo Quang, Lục Hợp, Ngũ Phú, Thiên Quý, Thiên Thụy, Thiên Ân, Thiên Đức hoàng đạo, Thất Thánh, U Vi Tinh, Vượng Nhật, Yếu Yên, Địa Tài Tinh.
Nên: an thần, bách sự nghi dụng, bình trì đạo đồ, bộ tróc, bội ấn, chỉnh dung thế đầu, di cư, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hứa nguyện, khai trương, kì phúc, mộc dục, mục dưỡng, nhập trạch, nhập tài, nạp lễ, nạp súc, nạp tài, thi ân huệ, thụ hạ, thủ ngư, tiến nhân khẩu, trai tiếu, tu phương, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tác sự, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tứ xá, điền liệp, đàm ân, đính hôn.
Hung thần: Hà Khôi, Hồng Sa, Kim Đao, Kiếp Sát, Ly Khoa, Nguyệt Kị, Ngũ Bất Quy, Phạt Nhật, Phục Tội, Tam Bất Phản, Thiên Địa Tranh Hùng, Thần Cách, Thổ Cấm, Trùng Nhật, Trạch Không, Đao Khảm Sát, Địa Phá.
Cử: an doanh, an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, chiêu hiền, châm cứu, chỉnh dung, cầu tài, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di trạch, doanh kiến cung thất, doanh tạo ốc xá, giao dịch, giá mã, giá thú, giải trừ, hung sự, huấn binh, hành hạnh, hành thuyền, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kinh thương, kết hôn nhân, liệu bệnh, luận tụng, lâm chánh thân dân, lập khoán, mai táng, nhập học, nạp thái, phá thổ, phó cử, phó nhậm, quan đới, quy hỏa, tang sự, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thế đầu, thụ trụ, tiến biểu chương, trúc đê phòng, trần binh, tu cung thất, tu trí sản thất, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tạo thuyền, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, yến hội, động thổ, ứng thí.
Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ Hai – Ngày Nhâm Ngọ – 08/9 tức 15/08 ÂL – Ngày Cát trung bình
Dương liễu Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Thu và Sao: Tâm (hung)
Hợp: lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục;
Khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Cát thần: Bất Tướng, Kim Quỹ, Minh Phệ, Phúc Sinh, Thiên Nhạc, Thiên Tài Tinh, Thiên Xá, Thiên Ân, Thần Tại, Tứ Tướng, Đại Hồng Sa, Đại Minh.
Nên: an đối ngại, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, bình trì đạo đồ, bổ viên, bộ tróc, chiêu chuế, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tài, di đồ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hưng tu, hứa nguyện, khai điếm, kiến nghĩa lệ, mộc dục, nhập trạch, nạp tế, phá ốc hoại viên, phạt mộc, thi ân, thi ân huệ, thiết trai tiếu, thành phục, thụ phong, thủ ngư, trai tiếu, trừ phục, tu sức viên tường, tu trạch, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tác thương khố, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tứ xá, điền cơ, điền liệp, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
Hung thần: Băng Tiêu Ngõa Hãm, Bại Nhật, Bất Cử, Cửu Xú, Hàm Trì, Hỏa Tinh, Ly Khoa, Lỗ Ban Sát, Quỷ Cách, Tam Bất Phản, Thiên Cương, Thám Bệnh, Thổ Ngân, Tứ Quý Bát Tọa, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Đại Bại, Đại Không Vong, Đại Thời, Địa Phá, Địa Tặc.
Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, chiêu hiền, châm cứu, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di cư, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá mã, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hòa hợp, hưng tạo, hội khách, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khai trì, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi công, khởi thủ tu tác, khởi tạo, kinh lạc, kinh thương, kết hôn nhân, liệu bệnh, long táo, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế mãi mại, nhập học, nạp thái, phá thổ, phó cử, phó nhâm, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thăm người bệnh, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, thụ tạo, thừa chu hạ tái, tiến biểu chương, trúc đê phòng, trần binh, tu cung thất, tu cái ốc vũ, tu trì, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tài y, tác yển, tạo tác mộc giới, tảo xá, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất sư, xuất tài, yến hội, yến ẩm, động thổ, ứng thí.
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ Ba – Ngày Quý Mùi – 09/9 tức 16/08 ÂL – Ngày Hung
Dương liễu Mộc thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, Trực: Khai và Sao: Vĩ (cát)
Hợp: lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục;
Khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Cát thần: Bảo Quang, Bất Tướng, Mẫu Thương, Nguyệt Ân, Sinh Khí, Thiên Thương, Thiên Ân, Thiên Đức hoàng đạo, Thời Dương, Tứ Tướng, Âm Đức, Đại Hồng Sa, Địa Tài Tinh.
Nên: ban chiếu, bàn di, bách sự nghi dụng, bái quan, chiêu chuế, chiêu hiền, chủng thì, chủng thực, công quả, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di đồ, dưỡng dục quần súc, giá thú, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ, hành huệ ái, hành hạnh, hợp thọ mộc, khai tứ, khai đạo câu cừ, khiển sử, khánh tứ, khởi công, khởi thổ tu doanh, khởi tạo, kiến nghĩa lệ, kiến tiếu, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, nhập tài, nê sức, nạp súc, nạp thái, nạp tài, nạp tế, phong bái, phó nhậm, phần mộ, thi ân, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiết trai tiếu, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng nhâm, thượng quan, thượng sách, thụ phong, thụ trụ, tiến biểu chương, trai tiếu, tu cung thất, tu phương, tu trúc thành lũy, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tạo thương khố, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tị bệnh, tứ xá, viễn hành, vấn danh, yến hội, đàm ân, đính hôn, động thổ.
Hung thần: Cửu Không, Cửu Khổ Bát Cùng, Giao Long, Hoang Vu, Hình Ngục, Ngũ Hư, Nhân Cách, Phá Bại Tinh, Phạt Nhật, Thổ Phù, Thụ Tử, Tội Hình, Tứ Bất Tường, Xúc Thủy Long.
Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, bách sự bất nghi, bình trì đạo đồ, bổ viên, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, giao dịch, hoại viên, huấn binh, hành thuyền, khai thương khố, khải toản, kiến quý, lập khoán, nhập trạch, phá thổ, phá ốc, phóng trái, phạt mộc, tham yết, thi trái phụ, thủ ngư, thừa thuyền, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tuyển tướng, tác pha, tái hóa vật, tạo kiều lương, tạo tác, tố họa thần tượng, tố tụng, từ tụng, xuất hành, xuất hóa tài, xuất nhập, xuất sư, điền liệp, độ thủy.
Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ Tư – Ngày Giáp Thân – 10/9 tức 17/08 ÂL – Ngày Hung
Tuyền trung Thủy  thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Bế và Sao: Cơ (cát)
Hợp: lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục
Khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Cát thần: Bất Tướng, Cát Khánh, Hội Đồng, Minh Phệ, Nguyệt Không, Ngũ Phú, Phúc Hậu, Thiên Mã, Thánh Tâm, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Tuế Đức, Vương Nhật, Vượng Nhật, Đại Minh.
Nên: an sàng trướng, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, bái công khanh, bổ viên, chiêu chuế, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, công quả, cải mộ, cầu tài, giải trừ, hiến chương sớ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hội hữu, hứa nguyện, khai trương, khiển sử, khánh điển, khởi tạo, kinh lạc, kinh thương, kiến nghĩa lệ, kì phúc, mai huyệt, mai trì, mộc dục, mục dưỡng, nhập trạch, nạp súc, nạp tế, nạp đơn, phá thổ, phó nhậm, thi ân huệ, thiết trai tiếu, thiết trù mưu, thiết yến, thượng quan, thủ thổ, trai tiếu, trúc đê phòng, trần lợi ngôn, trừ phục, tu lí phần mộ, tu phương, tu sản thất, tu ốc, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tạo sàng trướng, tạo táng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tứ xá, tự thần, uấn nhưỡng, viễn hành, xuất chinh, điền bổ, đàm ân, đính hôn, đảo từ, định kế sách, động thổ.
Hung thần: Bạch Hổ, Cô Thần, Du Họa, Hiệp Tỷ, Hoành Thiên Chu Tước, Huyết Chi, Mộ Nhật, Ngũ Ly, Phạt Nhật, Quỷ Khốc, Thiên Bồng, Thủy Cách, Thủy Ngân, Tứ Quý Bát Tọa, Tứ Đại Kị (an táng), Xích Khẩu, Ương Bại.
Cử: an sàng, an táng, bộ ngư, châm cứu, chủng cốc, cúng tế, cầu y, di cư, di tỉ, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, hành thuyền, hưng tạo, hội thân hữu, hợp tương, khai cừ, khai thị, khai trì, khai đường, khánh tứ, khởi thủ tu tác, kiến tiếu, kết hôn nhân, liệu bệnh, lập khế khoán, nạp thái, phục dược, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trừ phụ, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tài mộc, tác giao quan, tạo tửu, từ tụng, vấn danh, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, xuất sư, yến hội, yết lục súc.
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ Năm – Ngày Ât Dậu – 11/9 tức 18/08 ÂL – Ngày Hung
Tuyền trung Thủy  thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, Trực: Kiến và Sao: Đẩu (cát)
Hợp: lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục;
Khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Cát thần: Hội Đồng, Lục Nghi, Minh Phệ, Nguyệt Đức Hợp, Ngọc Đường, Quan Nhật, Thiên Thành, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Vượng Nhật, Ích Hậu.
Nên: an sản thất, bàng phụ táng, chiếu chiêu hiền, cải mộ, cử chánh trực, giao thiệp, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hứa nguyện, khai thương, khai trương, khiển sử, kiến nghĩa lệ, kì phúc, lâm chánh thân dân, mộc dục, nghi gia cư, nghi thất, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiêm ước, thành phục, thụ phong, trai tiếu, trúc viên tường, trừ phục, tu lí phần mộ, tu trạch, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tác táo, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tứ xá, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
Hung thần: Chiêu Diêu, Châu Cách, Cửu Thổ Quỷ, Cửu Xú, Hồng Sa, Kê Hoãn, Lục Bất Thành, Mộ Nhật, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Ngũ Ly, Nhật Lưu Tài, Phi Ma Sát, Phục Nhật, Phục Tang, Phủ Đầu Sát, Tai Sát, Tam Bất Phản, Tam Nương, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Cùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Thiên Địa Hung Bại, Thổ Ngân, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Xích Tùng Tử, Yếm Đối, Đoản Tinh.
Cử: an môn, an táng, an táo, an đối ngại, bách sự bất nghi, bổ viên, chinh thảo, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, chủng thực, cái ốc, cầu hôn, cầu y, cổ chú, di cư, di tỉ, doanh kiến cung thất, doanh mưu, doanh tạo ốc xá, giao dịch, giá mã, giá thú, hiến phong chương, hoại viên, hành thuyền, hưng tạo, hưng từ tụng, hội họp thân quyến, hợp tích, khai cừ, khai nghiệp, khai thương khố, khai thị, khánh tứ, khải toản, khởi công, khởi thủ tu tác, khởi tạo, kinh lạc, kết hôn nhân, kết thân lễ, kị hung sự, liệu bệnh, lưu tài, lập gia đình, lập khoán, lập khế khoán, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phá ốc hoại viên, phó cử, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, thừa thuyền, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, trần binh, tu cung thất, tu phương, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tạo, tu tạo thổ công, tuyên bố chánh sự, tài chủng, tài y, tác giao quan, tác sự cầu mưu, táng mai, tắc huyệt, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn du, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư, xuất tài, xá vũ, yến hội, độ thủy, động thổ, ứng thí.
Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ Sáu – Ngày Bính Tuất – 12/9 tức 19/08 ÂL – Ngày Cát
Ốc thượng Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Trừ và Sao: Ngưu (hung)
Hợp: lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục;
Khắc: xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Cát thần: Cát Kì, Minh Tinh, Mẫu Thương, Thiên Nhạc, Thần Tại, Tục Thế.
Nên: bàn di, bàn thiên, bái sư, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, công thành trại, cầu danh, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, hành sư, hưng tu, hưng điếu phạt, học nghệ, hội nhân thân, hứa nguyện, khiển sử, kì phúc, lâm chánh thân dân, lập tự, mộc dục, mục thân tộc, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thiện thành quách, thượng lương, thụ trụ, trai tiếu, tu cung thất, tu tác, tu tạo, tài chế, tài chủng, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tự thần kì, xuất hóa, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Hung thần: Bạch Hổ Nhập Trung, Huyết Kị, Lao Nhật, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Phục Thi, Tam Tang, Thiên Lao, Tiểu Không Vong, Tứ Bất Tường, Đoản Tinh, Độc Hỏa.
Cử: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, bách sự bất nghi, châm cứu, cái ốc, di cư, di cữu, giao dịch, giá thú, huấn binh, hợp thọ mộc, khai sanh phần, khai thị, khải toản, khởi tạo, kinh lạc, kinh thương, kết hôn nhân, lập khoán, mục dưỡng, nghi tác thọ mộc, nhập liễm, nhập sơn, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, phá thổ, thiêm ước, thành trừ phục, thượng biểu chương, thượng sách, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trí sản thất, tu phần, tu thương khố, tuyển tướng, tài y, tác táo, tạo súc lan, tố họa thần tượng, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn hành, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất sư, xuất tài, đại sát.
Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hơi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mẹo, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ Bảy – Ngày Đinh Hợi – 13/9 tức 20/08 ÂL – Ngày Hung
Ốc thượng Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Trực: Mãn và Sao: Nữ (hung)
Hợp: lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục;
Khắc: xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Cát thần: Dịch Mã, Lộc Khố, Phúc Đức, Thiên Hậu, Thiên Phú, Thiên Vu, Thiên Đức Hợp, Thần Tại, Tướng Nhật, Yếu Yên, Đại Minh.
Nên: an thần, ban chiếu, bàn di, bách sự nghi dụng, bổ viên, châm cứu, cầu phúc nguyện, cầu tài, cầu tự, cầu y, di cư, doanh kiến cung thất, giao dịch, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hợp dược, hợp trướng, hứa nguyện, khai thị, khai điếm, khiển sử, khánh tứ, kinh lạc, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế, lễ thần, mục dưỡng, nạp lễ, nạp súc, nạp tài, phó nhậm, phục dược, thi ân huệ, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng quan, thượng sách, thỉnh y, thụ phong, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trai tiếu, tu cung thất, tu phương, tu thương khố, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tương, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tài y, tác sự, tạo thương khố, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, tồn khoản, tứ xá, tự quỷ thần, xuất tài, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
Hung thần: Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Huyền Vũ, Long Hổ, Mộ Nhật, Ngũ Hư, Phi Liêm, Phạt Nhật, Phục Thi, Sát Chủ, Thiên Cẩu, Thiên Địa Tranh Hùng, Thổ Ôn, Trùng Nhật, Tuyệt Yên Hỏa, Đại Sát, Địa Thư.
Cử: an doanh, an phủ biên cảnh, an sàng, bách sự bất nghi, di trạch, doanh chủng thời, giá thú, hung sự, huấn binh, hành binh, hành sư, hành thuyền, khai quật, khai thương khố, khải toản, kinh thương, kết hôn nhân, lâm quan, lập khế mãi mại, lập trụ, mai táng, nhập sơn, nhập trạch, phá thổ, phân cư, phạt mộc, sanh sản, tang sự, thi trái phụ, thu dưỡng lục súc, thủ thổ, tu lục súc lan, tu trai, tu tác ốc, tuyển tướng, tác táo, tạo diêu, tạo thuyền, tố họa thần tượng, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, xuất quân, xuất sư.
Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Dần, Mão,Tỵ, Thân, Dậu
Chủ Nhật – Ngày Mậu Tý – 14/9 tức 21/08 ÂL – Ngày Cát trung bình
Phích lịch Hỏa  thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Bình và Sao: Hư (hung)
Hợp: lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục;
Khắc: xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Cát thần: Dân Nhật, Dương Đức, Ngũ Đế Sinh, Ngọc Vũ, Thiên Quan, Thiên Xá, Thất Thánh, Thời Đức, Tư Mệnh.
Nên: bình trì đạo đồ, di đồ, hưng tu, hứa nguyện, khởi công, kì phúc, nhập trạch, thi ân, thụ phong, trai tiếu, tu sức viên tường, tu trạch, tu táo, tu tạo, tác sự, tạo trạch, tạo tác, tạo táng, tạo táo, tế tự, tự táo, yến hội, yến nhạc, đính hôn.
Hung thần: Cửu Xú, Hà Khôi, Kê Hoãn, La Thiên Đại Thoái, Ly Khoa, Mộ Nhật, Thiên Cách, Thiên Lại, Thiên Địa Tranh Hùng, Thổ Kị, Trí Tử, Tuế Phá, Tử Thần, Vãng Vong.
Cử: an doanh, an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bái quan, bộ tróc, chinh thảo, chiêu hiền, chủng thực thụ mộc, cầu quan, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di tỉ, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hành thuyền, hưng tạo, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khiển sử, khải toản, kinh lạc, kinh thương, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh, lâm chánh thân dân, lập khoán, nhập học, nạp súc, phó nhâm, phó nhậm, phục dược, quan đới, quy gia, thi ân phong bái, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thỉnh y, thụ sự, thụ trụ, thủ ngư, tiến biểu chương, tiến nhân, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu phương, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tạo thuyền, uấn nhưỡng, viễn hành, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, điền liệp, đăng cao, động thổ.
Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ Hai – Ngày Kỷ Sửu – 15/9 tức 22/08 ÂL – Ngày Cát
Phích lịch Hỏa  thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, Trực: Định và Sao: Nguy (hung)
Hợp: lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục;
Khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Cát thần: Kim Đường, Mẫu Thương, Tam Hợp, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Âm, Tuế Đức Hợp.
Nên: an táng, an đối ngại, bàn di, bách sự nghi dụng, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di đồ, giao dịch, giá thú, giải trừ, hành hạnh, hứa nguyện, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nhập học, nhập hỏa, nạp súc, nạp thái, nạp tài, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng nhâm, thụ trụ, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trang tu, tu cung thất, tu lộ, tu phương, tu thương khố, tu trạch, tu tạo, tài chế, tài chủng, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất hóa tài, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Hung thần: Chuyên Nhật, Câu Trần, Lâm Cách, Mộc Mã Sát, Ngục Nhật, Phân Hài, Phản Kích, Tam Nương, Điền Ngân, Đại Tiểu Khốc Nhật.
Cử: an phủ biên cảnh, bộ liệp, di cư, giao thiệp, giá mã, huấn binh, hành thuyền, khai điền, khởi công, kiến trạch, nhập trạch, phạt mộc, thượng quan, tu ốc, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, tố lương, tố tụng, từ tụng, viễn du, vấn bệnh, xuất hành, xuất sư.
Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Mời bạn bầu chọn hay chia sẻ trên Facebook:

Bạn đang tìm dịch vụ về ?

Nha Khoa Lan Anh Vùng: Quận 7. Phone: +84 917 463 468
Xem thêm