Giả buồn ngủ để tránh ăn, hay đang chơi liền lăn đùng ra ngủ...
|
|
|
Giả vờ ngủ để không phải ăn. |
|
|
|
Ngủ gà ngủ gật trông thật là đáng yêu. |
|
|
|
Ngủ giả vờ. |
|
|
|
Cười toe toét, đùng cái lăn ra ngủ. |
|
|
|
Ngủ, nhưng vẫn phải hoàn thành chỉ tiêu ăn. |
|
|
|
Nằm đây ngủ luôn vậy. |
|
|
|
Đang ngủ, giật mình tỉnh dậy. |
|
|
|
Lăn đùng ra ngủ. |
|
|
|
Ngủ nhưng vẫn ăn được kem. |
|
|
|
Vừa ăn chuối vừa ngủ. |